Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Your brother hardly talks to anyone, ______?
A. does he
B. is he
C. doesn’t he
D. isn’t he
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Your brother hardly talks to anyone, _____________ ?
A. does he
B. is he
C. doesn’t he
D. isn’t he
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Your brother hardly talks to anyone, _______?
A. does he
B. is he
C. doesn’t he
D. isn’t he
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 6: Your brother hardly talks to anyone?
A. does he
B. is he
C. doesn't he
D. isn't he
Đáp án A
Kiến thức câu hỏi đuôi
Cấu trúc câu hỏi đuôi với động từ thường: S + V[s/es] ..... , don’t/doesn't + S?
Trong câu có các trạng từ phủ định và bản phủ định như: never, seldom, hardly, scarely, little... thì câu đó được xem như là câu phủ định –phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.
Tạm dịch: Có phải anh của cậu rất ít nói chuyện với mọi người không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
His brother refuses to even listen to anyone else's point of view. He is very________.
A. narrow-minded
B. kind-hearted
C. open-minded
D. absent-minded
A
A. narrow-minded: ấu trĩ
B. kind-hearted: tốt bụng
C. open-minded: hiểu biết, nghĩ thoáng
D. absent-minded: đãng trí
=> Đáp án A
Tạm dịch: Anh trai của anh ấy từ chối nghe ý kiến của bất kì ai. Anh ta thật là ấu trĩ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
His brother refuses to even listen to anyone else’s point of view. He is very _______ .
A. narrow-minded
B. kind-hearted
C. open-minded
D. absent-minded
Đáp án A.
A. narrow-minded (adj): bảo thủ
B. kind-hearted (adj): nhân hậu, tốt bụng
C. open-minded (adj): đầu óc thoáng rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới
D. absent-minded (adj): đãng trí
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions
His brother refuses to even listen to anyone else's point of view. He is very _______.
A. open-minded
B. absent-minded
C. narrow-minded
D. kind-hearted
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
open-minded (a): phóng khoáng; không thành kiến absent-minded (a): đãng trí
narrow-minded (a): hẹp hòi kind-hearted (a): tốt bụng
Tạm dịch: Anh trai của anh ấy thậm chí từ chối lắng nghe quan điểm của bất kỳ ai khác. Anh ấy rất hẹp hòi.
Chọn C
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Jack refuses to even listen to anyone else’s advice. He is very ________
A. open-minded
B. kind-hearted
C. narrow-minded
D. absent-minded
Đáp án C
Open-mind (adj): rộng rãi, sẵn sàng tiếp thu cái mới
Kind-hearted (adj): có lòng tốt
Narrow-minded (adj): hẹp hòi, nhỏ nhen, nông cạn
Absent-minded (adj): đãng trí
Dựa vào nghĩa, chọn C
Dịch: Jack từ chối lắng nghe bất kỳ lời khuyên của ai. Hắn ta rất nông cạn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____ hard he has worked, he hardly supports his family of ten people.
A. However
B. Although
C. Despite
D. In spite
Đáp án A
Ta có các cấu trúc:
- However + adj/adv + clause,…: dù…như thế nào
- Although/though/even though + clause = In spite of/Despite + Noun phrase: mặc dù
Dịch: Dù anh ấy có làm việc chăm chỉ như thế nào thì anh ấy khó có thể chu cấp cho gia đình gồm 10 người của anh ấy.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____ hard he has worked, he hardly supports his family of ten people.
A. However
B. Although
C. Despite
D. In spite
Đáp án A
Cấu trúc However + adj/adv + clause,…: dù…như thế nào
Although/though/even though + clause = In spite of/Despite + Noun phrase: mặc dù
Tạm dịch: Dù anh ấy có làm việc chăm chỉ như thế nào thì anh ấy khó có thể chu cấp cho gia đình gồm 10 người của anh ấy