Cho m gam K vào 500 ml dung dịch H N O 3 thu được dung dịch X và 0,015 mol hỗn hợp 2 khí. Thêm KOH dư vào dung dịch X thu được 0,01 mol khí Y. Tính m (biết H N O 3 chỉ tạo ra một sản phẩm khử duy nhất)
Cho m gam K vào 500 ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 0,015 mol hỗn hợp 2 khí . Thêm KOH dư vào dung dịch X thu được 0,01 mol khí Y . Tính m ( biết HNO3 chỉ tạo ra một sản phẩm khử duy nhất )
A. 6,63
B. 5,56
C. 7,6
D. 6,51
Cho m gam K vào 500 ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 0,015 mol hỗn hợp 2 khí . Thêm KOH dư vào dung dịch X thu được 0,01 mol khí Y . Tính m ( biết HNO3 chỉ tạo ra một sản phẩm khử duy nhất )
A. 6,63
B. 5,56
C. 7,6
D. 6,51
KOH + X → khí → có NH4NO3.
Vì tạo 2 khí → K dư + H2O → H2.
Đáp án A
Cho m gam hỗn hợp X gồm CuS; Fe3O4; Cu có tỉ lệ mol 1:1:2 vào dùng dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc lấy chất rắn không tan Y cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được V lít khí SO2 (đktc). Hấp thụ hết khí SO2 vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 0,8M thu được dung dịch chứa 67,2 gam chất tan. Giá trị của m là
A. 36,48
B. 46,50.
C. 47,88.
D. 38,304.
Cho m gam hỗn hợp X gồm CuS; F e 3 O 4 ; Cu có tỉ lệ mol 1:1:2 vào dùng dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc lấy chất rắn không tan Y cho tác dụng với dung dịch H 2 S O 4 đặc nóng (dư), thu được V lít khí S O 2 (đktc). Hấp thụ hết khí S O 2 vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 0,8M thu được dung dịch chứa 67,2 gam chất tan. Giá trị của m là
A. 36,48.
B. 45,60.
C. 47,88.
D. 38,304
Cho hỗn hợp bột X gồm 0,04 mol Fe và 0,015 mol Cu tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao thu được 3,24 gam hỗn hợp Y. Cho Y tan hết vào dung dịch chứa 0,12 mol HCl và 0,035 mol HNO3 thu được 1,05 gam khí NO và dung dịch X. Thêm dung dịch AgNO3 dư vào Z thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá tiị của m là
A. 17,22.
B. 20,73.
C. 20,32.
D. 21,54.
BTKL có: nO trong Y = (3,24 - 0,04.56 - 0,015.64)/16 = 0.0025 mol
Đáp án B
Cho hỗn hợp bột X gồm 0,04 mol Fe và 0,015 mol Cu tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao thu được 3,24 gam hỗn hợp Y. Cho Y tan hết vào dung dịch chứa 0,12 mol HCl và 0,035 mol HNO3 thu được 1,05 gam khí NO và dung dịch X. Thêm dung dịch AgNO3 dư vào Z thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá tiị của m là
A. 17,22
B. 20,73
C. 20,32.
D. 21,54
Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là
A. 0,55
B. 0,60
C. 0,40
D. 0,45
Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và A l 4 C 3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí C O 2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Tính giá trị của a.
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm N a , N a 2 O , B a , B a O vào nước, thu được 0,15 mol khí H 2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí C O 2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:
+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M, thu được 0,075 mol khí
+ Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thu được 0,06 mol khí
Giá trị của m là
A. 30,68
B. 20,92
C. 25,88
D. 28,28
Đáp án C
Xử lí dự kiện Y:
+ Xét phần 1: đặt n C O 3 2 - p u = x ; n H C O 3 - = y
trong Y: n C O 3 2 - : n H C O 3 - = 3 : 2
+ Xét phần 2:
n C O 3 2 - = n H + - n C O 2 = 0 , 06 m o l
⇒ n H C O 3 - = 0 , 04 m o l
⇒ trong Y ban đầu chứa 0,12 mol C O 3 2 - và 0,08 mol H C O 3 -
⇒ Quy hỗn hợp về Na, Ba, O
Bảo toàn nguyên tố Ba và Cacbon:
n B a = n B a C O 3 = 0 , 32 - 0 , 12 - 0 , 08 = 0 , 12
Bảo toàn điện tích:
n N a = n N a + = 0 , 32 m o l
Bảo toàn e: n N a + 2 n B a = 2 n O + 2 n H 2