Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
4. Nguyễn Thị Trúc Đào
Xem chi tiết
Minh Nhân
8 tháng 12 2021 lúc 20:14

Tách lần lượt mỗi câu hỏi từ 5 => 10 câu thoi em.

4. Nguyễn Thị Trúc Đào
Xem chi tiết
Thảo Phương
8 tháng 12 2021 lúc 21:18

Câu 84: Cho các dữ kiện sau:

(1) Khí hiđro do nguyên tố H tạo nên;

(2) Khí canbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;

(3) Khí sunfurơ do 2 nguyên tố S và O tạo nên;

(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.

Hãy chọn thông tin đúng:

A.  (1), (2): đơn chất. B.  (1), (4): đơn chất.

C.  (1), (2), (3): đơn chất. D.  (2), (4): đơn chất.

● Mức độ thông hiểu

Câu 93: Phân tử khối của hợp chất N2O5 là

A. 30. B. 44. C. 108. D. 94.

Câu 97: Phân tử khối của hợp chất tạo bởi Fe2(SO4)3 là

A.  418. B.  416. C.  400. D.  305.

Câu 98: Phân tử khối của CH3COOH là

A. 60. B. 61. C. 59. D. 70.

Câu 99: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl

A. 540. B. 542. C. 544. D. 548.

Câu 100: Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K2CO3 là

A. 153. B. 318. C. 218. D. 414.

Câu 101: Hai chất có phân tử khối bằng nhau là

A. SO3 và N2B. SO2 và O2. C. CO và N2D. NO2 và SO2.

Câu 102: Phân tử khối của H2SO4 và H3PO4 lần lượt sẽ là:

A. 94; 98. B. 98; 98. C. 96; 98. D. 98; 100.

Câu 105: Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 160?

A. MgSO4B. BaCl2C. CuSO4. D. Ag2O.

Câu 108: Sự so sánh phân tử khí oxi (O2) và phân tử muối ăn (NaCl)  nào dưới đây là đúng?

A. NaCl nặng hơn Obằng 0,55 lần. B. O2 nặng hơn NaCl bằng 0,55 lần.

C. O2 nhẹ hơn NaCl bằng 0,55 lần. D. NaCl nhẹ  hơn O2 bằng 1,83 lần.

White Silver
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
19 tháng 9 2021 lúc 17:13

Câu 10. Hãy viết công thức phân tử của các chất theo các dữ kiện sau :

a) Hợp chất có thành phần gồm 3 nguyên tố C, H, O.

b) Hợp chất có thành phần gồm 3 nguyên tố C, H, O ; trong đó số nguyên tử H gấp 2 lần số nguyên tử C, số nguyên tử O luôn bằng 2.

c) Hợp chất gồm nguyên tố C và H.

d) Hợp chất có thành phần về khối lượng : 85,71%C và 14,29% H.

----

Câu a,b,c,d không rõ đề lắm nhỉ?

 


 

Nguyễn Trần Thành Đạt
19 tháng 9 2021 lúc 17:15

Câu 16. Hãy điền những thông tin còn thiếu trong bảng sau:

Công thức hoá họcĐơn chất hay hợp chấtSố nguyên tử của từng nguyên tốPhân tử khối
C6H12O6 Hợp chất 6 nguyên tử C, 12 nguyên tử H, 6 nguyên tử O180 đ.v.C 
CH3COOH Hợp chất2 nguyên tử C, 4 nguyên tử H, 2 nguyên tử O60đ.v.C 
O3 Đơn chất3 nguyên tử O 48 đ.v.C 
Cl2 Đơn chất2 nguyên tử Cl 71 đ.v.C 
Ca3(PO4)2 Hợp chất3 nguyên tử Ca, 2 nguyên tử P, 8 nguyên tử O 310đ.v.C 
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
9 tháng 10 2018 lúc 2:06

Đáp án B

Saccarozơ chỉ có tính chất của ancol đa chức và có phản ứng thuỷ phân của đisaccarit.

tiến Sỹ
Xem chi tiết
Buddy
14 tháng 4 2020 lúc 13:35

Câu 44: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:

A. MgCl; Na 2 SO 4 ; KNO 3

B. Na 2 CO 3 ; H 2 SO 4 ; Ba(OH) 2

C. CaSO 4 ; HCl; MgCO 3

D. H 2 O; Na 3 PO 4 ; KOH

Câu 45: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc sunfat SO 4 hoá trị I B. Gốc photphat PO 4 hoá trị II

C. Gốc Nitrat NO 3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I

Dữ kiện cho hai câu 36, 37

Khử 12g sắt(III) oxit bằng khí hiđro

tiến Sỹ
Xem chi tiết
Buddy
12 tháng 4 2020 lúc 16:26

10) Trong thí nghiệm hydro tác dụng với đồng oxit (CuO) có hiện tượng
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. chất rắn màu đỏ chuyển sang màu đen.
C. chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ gạch.
D. chất rắn màu đen tan ra trong nước tạo thành dung dịch.
11) Cho 80 gam CuO phản ứng hết với H 2 . Số gam kẽm tác dụng hết với axit clohydric
để thu được lượng khí hydro cho phản ứng trên là:
A. 6,5 gam. B. 65 gam. C. 22,4 gam. D. 44,8gam.
12) Phản ứng: 2KNO 3 2KNO 2 + O 2
A. là phản ứng thế. B. là phản ứng phân hủy.
C. là phản ứng hóa hợp. D. là phản ứng tỏa nhiệt.
ử dụng dữ kiện sau cho câu số 1, 2
Cho 48g CuO tác dụng với khí H 2 khi đun nóng
Câu 12:Thể tích khí H 2 ( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 13,88 lít D. 14,22 lít
Câu 13: Khối lượng đồng thu được là:
A. 38,4g B. 32,4g C. 40,5g D. 36,2g
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 3,4
Cho khí H 2 tác dụng với Fe 2 O 3 đun nóng thu được 11,2g Fe
Câu 14: Khối lượng Fe 2 O 3 đã tham gia phản ứng là:
A. 12g B.13g C.15g D.16g
Câu 15: Thể tích khí H 2 (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Câu 16: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá- khử?
A.CO 2 + NaOH ->NaHCO 3

B.CO 2 + H 2 O -> H 2 CO 3
C. CO 2 + 2Mg ->2MgO + C
D. CO 2 + Ca(OH) 2 -> CaCO 3 + H 2 O
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 6,7
Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Câu 17: Thể tích khí H 2 (đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít

Câu 18: Chất còn dư sau phản ứng là:
A. Zn B. HCl C. 2 chất vừa hết D. Không xác định được
Câu 19: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H 2 và 10 ml khí O 2 . Khí nào còn dư sau phản
ứng?
A. H 2 dư B. O 2 dư C. 2 Khí vừa hết D. Không xác định được

long bi
Xem chi tiết
thuongnguyen
18 tháng 6 2017 lúc 15:49

Các chất : KMnO4 , KClO3 nhiệt phân thì thu được O2

\(2KMnO4-^{t0}\rightarrow K2MnO4+MnO2+O2\uparrow\)

\(2KClO3-^{t0}\rightarrow2KCl+3O2\uparrow\)

Các chất : CaO , P2O5 , CO2 tác dụng được với nước

CaO + H2O -> Ca(OH)2

P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4

CO2 + H2O -> H2CO3

Các chất : Fe2O3 , CuO tác dụng được với H2

Fe2O3 + 3H2-t0-> 2Fe + 3H2O

CuO + H2-t0-> Cu + H2O

Như Khương Nguyễn
18 tháng 6 2017 lúc 20:58

- Các chất có thể nhiệt phân thu được khí oxi là : KMnO4 ; KClO3 .

PTHH : \(2KMnO_4-t^0->K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

\(2KClO_3-t^0->2KCl+3O_2\)

- Các chất có thể tác dụng với nước : CO2 ; P2O5 ; CaO .

PTHH : \(P_2O_5+3H_2O-->2H_3PO_4\)

\(CO_2+H_2O-->H_2CO_3\)

\(CaO+H_2O-->Ca\left(OH\right)_2\)

- Các chất làm đục nước vôi trong :CO2

\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2-->CaCO_3+H_2O\)

- Các chất pư vs H2 : Fe2O3 ; CuO

\(Fe_2O_3+3H_2-t^0->3H_2O+2Fe\)

\(H_2+CuO-t^0->H_2O+Cu\)

Nguyễn Bảo Ngọc
Xem chi tiết
Phạm Xuân Tùng
Xem chi tiết
B.Thị Anh Thơ
5 tháng 5 2020 lúc 21:23

\(PTHH:Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

\(\left\{{}\begin{matrix}n_{Zn}=\frac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\\n_{HCl}=\frac{18,25}{36,5}=0,5\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

Tỉ lệ : \(\frac{0,2}{1}< \frac{0,5}{2}\)

Vậy HCl dư.

\(n_{HCl\left(pư\right)}=2n_{Zn}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow n_{HCl\left(dư\right)}=0,5-0,4=0,1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{HCl\left(dư\right)}=0,1.36,5=3,65\left(g\right)\)

\(\Rightarrow n_{H2}=n_{Zn}=0,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{H2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)