Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số giao động của mạch là:
A. 1 L C
B. 1 2 π L C
C. 2 π L C
D. L C
Mạch dao động điện từ lí tưởng, gồm tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Tần số dao động của mạch là
A. 2 π L C
B. 1 2 π L C
C. L C 2 π
D. 2 π L C
Đáp án B
+ Tần số dao động của mạch LC là
f = 1 2 π L C .
Mạch dao động điện từ lí tưởng, gồm tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Tần số dao động của mạch là
Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1mH và tụ điện có điện dung C = 0 , 1 μ F . Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A . 3 . 10 5 r a d / s
B . 2 . 10 5 r a d / s
C . 10 5 r a d / s
D . 4 . 10 5 r a d / s
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc của mạch dao động này là
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc của mạch dao động này là
A. 2 π L C
B. 1 L C
C. L C
D. 1 2 π L C
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc của mạch dao động này là
A. 2 π LC
B. 1 LC
C. LC
D. 1 2 π LC
Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung C = 0 , 1 π F . Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc
A. 3 . 10 5 rad/s.
B. 2 . 10 5 rad/s.
C. 10 5 rad/s.
D. 4 . 10 5 rad/s.
Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 1 π LC
B. 2 π L C
C. 1 2 π LC
D. π L C
Đáp án C
Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 2 π LC
B. 2 π LC
C. 1 2 π LC
D. 1 2 π LC