Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x). Tìm I = ∫ 3 f x + 1 d x .
A. I = 3 F x + x + C .
B. I = 3 x F x + 1 + C .
C. I = 3 x F x + x + C .
D. I = 3 F x + 1 + C .
Cho biết hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục và có một nguyên hàm là hàm số F(x). Tìm nguyên hàm I = ∫ 2 f x + f ' x + 1 d x
A. I=2F(x)+xf(x)+C
B. I=2xF(x)+x+1
C. I=2xF(x)+f(x)+x+C
D. I=2F(x)+f(x)+x+C
Cho biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) . Tìm I = ∫ 3 f x + 2 d x
A. B.
B. I = 3 F ( x ) + 2 x + C
C. I = 3 F ( x ) + 2 + C
D. I = 3 x F ( x ) + 2 + C
Đáp án B
Phương pháp:
Sử dụng tính chất
∫ α f x ± β g ( x ) d x = α ∫ f ( x ) d x ± β ∫ g ( x ) d x
Cách giải:
Ta có:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x x + 1 .Tìm F(x) biết F(0)=0.
Tìm hàm số F(x) biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = x và F 1 = 1
A. F x = 2 3 x x
B. F x = 2 3 x x + 1 3
C. F x = 1 2 x + 1 2
D. F x = 2 3 x x - 5 3
Đáp án B
F x = ∫ f x d x = ∫ x d x = 2 3 x 3 2 + C mà F 1 = 1 ⇒ C = 1 3 ⇒ F x = 2 3 x x + 1 3 .
Tìm hàm số F(x) biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = x v à F 1 = 1 .
A. F x = 2 3 x x
B. F x = 2 3 x x + 1 3
C. F x = 1 2 x + 1 2
D. F x = 2 3 x x - 5 3
Cho F ( x ) = ( x - 1 ) e x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) e 2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số f ' ( x ) e 2 x
F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = cos x 1 + sin x , biết F(0)=1. Tìm F(x).
Kí hiệu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 e x + 1 , biết F 0 = - ln 2 . Tìm tập nghiệm S của phương trình F ( x ) + ln ( e x + 1 ) = 3 .
A. S = - 3 ; 3
B. S = 3
C. S = ∅
D. S = - 3
Đáp án B
∫ 1 e x + 1 d x = ∫ d x - ∫ e x e x + 1 d x = x - ln ( e x + 1 ) + C
Vì F ( 0 ) = = - ln 2 ⇔ C = 0 ⇒ F ( x ) = x - ln e x + 1
Xét phương trình F ( x ) + ln ( e x + 1 ) = 3 ⇔ x = 3
Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f x = x x + 1 . Tìm F ( x ) biết F ( 0 ) = 0
A. F x = 2 5 x + 1 5 − 2 3 x + 1 3 + 4 15
B. F x = 1 5 x + 1 5 − 1 3 x + 1 3 + 2 15
C. F x = 1 5 x + 1 3 − 7 15 x + 1 + 4 15
D. F x = 2 5 x + 1 3 − 2 3 x + 1 + 4 15