Dòng điện có cường độ i = 2 2 cos 100 π t A chạy qua điện trở thuần 100 Ω. Trong 30 s, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là:
A. 12 kJ
B. 24 kJ
C. 4243 J
D. 8485 J
Dòng điện có cường độ i = 2 2 cos 100 πt A chạy qua điện trở thuần 100 Ω. Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 12 kJ.
B. 24 kJ.
C. 4243 J.
D. 8485 J.
Dòng điện có cường độ i = 2 2 cos 100 π t A chạy qua điện trở thuần 100 Ω. Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 12 kJ
B. 24 kJ
C. 4243 J
D. 8485 J
Dòng điện có cường độ i = 2 2 cos 100 π t ( A ) chạy qua điện trở thuần 100 Ω . Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 12 kJ
B. 24 kJ
C. 4243 J
D. 8485 J
Đáp án A
Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở tuân theo định luật Jun – Len – xơ
Q = I 2 R t = 2 2 .100.30 = 12 k J
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở thuần 10 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos 120 πt A . Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian t = 0,5 phút bằng
A. 600 J
B. 1000 J
C. 200 J
D. 400 J
Dòng điện có cường độ 2 A chạy qua một vật dẫn có điện trở 200 Ω . Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đó trong 40 s là
A. 20 kJ.
B. 30 kJ.
C. 32 kJ.
D. 16 kJ.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở R = 25 Ω một điện áp xoay chiều u = 100√2 cos( 100𝜋𝑡 + 𝜋/4 ) (V).
a) Lập biểu thúc cường độ dòng điện đi qua đoạn mạch.
b) Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian t = 20 phút.
Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là
A. 48 kJ
B. 24 J
C. 24000 kJ
D. 400 J
Đáp án A.
Q = R I 2 t = 100 . 2 2 . 120 = 48000 J = 48 k J
Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là
A. 48 kJ.
B. 24 J.
D. 24000 kJ.
D. 400 J.
Đáp án: A
HD Giải: Q = RI2t = 100.22.120 = 48000J = 48 kJ
Dòng điện một chiều có cường độ 2 A đi qua điện trở thuần R = 20 Ω thì nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 1 phút là
A. 4800J
B. 2400J
C. 3600J
D. 1200J
Đáp án A
Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong một phút là : Q = R. I 2 .t = 20. 2 2 .60 = 4800 J.