Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AN và điện áp hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Số chỉ của Vôn kế là
A. 240 V
B. 300 V
C. 150 V
D. 200 V
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AN và điện áp hai đầu đoạn MB như hình vẽ. Tìm số chỉ của vôn kế lí tưởng
A. 240 V
B. 300 V
C. 150 V
D. 200 V
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN (đường 1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB (đường 2) như hình vẽ. Tìm số chỉ của vôn kế lí tưởng.
A. 240 V
B. 300 V
C. 150 V
D. 200 V
Đáp án A
Dễ dàng tìm được
Có uAN vuông pha với uMB. Giản đồ vecto :
Áp dụng hệ thức lượng
Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN (đường 1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB (đường 2) như hình. Số chỉ vôn kế là
A. 300 V
B. 240 V.
C. 150 V.
D. 200 V.
Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN (đường 1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB (đường 2) như hình. Số chỉ vôn kế là
A. 240 V
B. 150 V
C. 200 V
D. 300 V
Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN (đường 1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB (đường 2) như hình. Số chỉ vôn kế là
A. 300 V.
B. 240 V
C. 150 V
D. 200 V.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết tụ điện có dung kháng Z C , cuộn cảm thuần có độ tự cảm Z L với 3 Z C = 2 Z L . Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB được cho như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MN gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 150 V
B. 80 V
C. 220 V
D. 100 V
Từ đồ thị ta thấy rằng, điện áp u M B sớm pha hơn u A N một góc φ tương ứng với Δ t = 20 − 15 4 = T 16 s ⇒ φ = ω Δ t = π 8 rad
Phương trình điện áp
u A N = 200 cos 100 π t V u M B = 100 cos 100 π t + π 8 V ⇔ u C + u X = 200 cos 100 π t V u L + u X = 100 cos 100 π t + π 8 V ⇔ 3 u C + 3 u X = 600 cos 100 π t V 2 u L + 2 u X = 200 cos 100 π t + π 8 V
Từ hệ phương trình trên, cộng vế theo vế ta thu được
u X ≈ 157 , 7 cos 100 π t + φ ⇒ U M N = 157 , 7 2 = 112 V
Đáp án D
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và MB phụ thuộc vào thời gian như đồ thị hình vẽ. Lần lượt mắc ampe kế vào hai đầu đoạn mạch NB và AN thì số chỉ ampe kế có giá trị là x và y. Nếu mắc nối tiếp ampe kế vào đoạn mạch AB thì số chỉ ampe kế có giá trị là
A. x y y 2 - 3 x 2
B. 2 x y 3 y 2 - x 2
C. 2 x y y 2 - 4 x 2
D. x y 3 x 2 - 2 y 2
Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng Z C C, cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L và 3 Z L = 4 Z C . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là
A. 173 V
B. 99,5 V
C. 86 V
D. 102 V
Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng Z C , cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L và 3 Z L = 2 Z C . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là:
A. 173 V
B. 86 V
C. 122 V
D. 102 V
và đang giảm nên phương trình
=> Chọn B.