Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 16: The suspect confessed __________.
A. the police his crime
B. his crime
C. his crime the police
D. his crime to the police
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The criminal was sentenced to death because of ________ of his crime
A. the severity
B. the complexity
C. a punishment
D. the importance
Đáp án A
the severity: mức độ nghiêm trọng
the complexity: độ phức tạp
a punishment: một hình phạt
the importance: độ quan trọng
Dịch: Tên tội phạm bị kết án tử hình vì độ nghiêm trọng của tội anh ta.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
When the police investigate a crime, they ________evidence such as fingerprints, hair, or clothing
A. look after
B. look up to
C. look for
D. look into
Đáp án C
Look after: chăm sóc ai đó
Look into sth: kiểm tra hiện trạng
Look for: tìm kiếm
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
He was asked to account for his presence at the scene of the crime.
A. complain
B. exchange
C. explain
D. arrange
Chọn đáp án C
Giải thích: account for (giải thích)
A. phàn nàn
B. trao đổi
C. giải thích
D. sắp xếp
Dịch nghĩa: Anh ta đã được yêu cầu để tài khoản cho sự hiện diện của mình tại hiện trường của tội phạm.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
He was asked to account for his presence at the scene of the crime.
A. exchange
B. arrange
C. explain
D. complain
C
“account for” = “explain”: giải thích lý do cho việc gì
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 9: The suspect confessed __________.
A. the police his crime
B. at his crime
C. his crime the police
D. his crime to the police
Đáp án D
Giải thích: Để nói “thú nhận việc gì” ta có các cụm sau:
confess that + mệnh đề
confess something to somebody
confess to doing something
Dịch nghĩa: Kẻ bị tình nghi đã thú nhận tội danh của hắn với cảnh sát.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
He was asked to account for his presence at the scene of crime.
A. complain
B. exchange
C. explain
D. arrange
Đáp án C.
Tạm dịch: Anh ta được đề nghị_______sự xuất hiện của mình ở hiện trường vụ án.
- account for (v) giải thích, đưa lí do cho.
Ex: This accounts for his behaviour: điều đó giải thích thái độ đối xử của hắn.
A. complain (v): kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách
B. exchange (v): đổi, đổi chác, trao đối
C. explain (v): giải thích, thanh minh
D. arrange (v): sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là “explain”.
Kiến thức cần nhớ |
- explain (v): giải thích - explanation (n): sự/ lời giải thích - explanatory (adj): mang tính giải thích - explain sth to sb - explain away: thanh minh |
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
He was asked to account for his presence at the scene of crime.
A. complain
B. exchange
C. explain
D. arrange
Đáp án C.
Dịch: Anh ta bị yêu cầu phải giải thích về sự có mặt của anh ta tại hiện trường vụ án.
Ta có: account for (phr.v) = explain (v): giải thích cho
Các đáp án khác:
A. complain (v): phàn nàn
B. exchange (v): trao đổi
D. arrange (v): sắp xếp
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
He was asked to account for his presence at the scene of crime.
A. complain
B. exchange
C. explain
D. arrange
Đáp án C.
Tạm dịch: Anh ta được đề nghị__ sự xuất hiện của mình ở hiện trường vụ án.
- account for (v) giải thích, đưa lí do cho.
Ex: This accounts for his behaviour: điều đó giải thích thái độ đối xử của hắn.
A. complain (v): kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách
B. exchange (v): đổi, đổi chác, trao đổi
C. explain (v): giải thích, thanh minh
D. arrange (v): sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp với văn cảnh là “explain”.
Mark the letter A,B,C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions
He was asked to account for his presence at the scene of crime
A. complain
B. exchange
C. explain
D. arrange
Đáp án C
Account for: giải thích
Complain: phàn nàn
Exchange: trao đổi
Explain: giải thích
Arrange: sắp xếp
Câu này dịch như sau: Anh ấy được yêu cầu giải thích cho sự có mặt của mình tại hiện trường phạm tội.
=>Account for = Explain