Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 11 2019 lúc 6:43

Đáp án A

the severity: mức độ nghiêm trọng

the complexity: độ phức tạp

a punishment: một hình phạt

the importance: độ quan trọng

Dịch: Tên tội phạm bị kết án tử hình vì độ nghiêm trọng của tội anh ta.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 1 2018 lúc 15:31

Đáp án C

Look after: chăm sóc ai đó

Look into sth: kiểm tra hiện trạng

Look for: tìm kiếm

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 10 2019 lúc 9:22

Chọn đáp án C

Giải thích: account for (giải thích)

A. phàn nàn

B. trao đổi

C. giải thích

D. sắp xếp

Dịch nghĩa: Anh ta đã được yêu cầu để tài khoản cho sự hiện diện của mình tại hiện trường của tội phạm.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 5 2019 lúc 5:40

C

“account for” = “explain”: giải thích lý do cho việc gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 6 2018 lúc 5:09

Đáp án D

Giải thích: Để nói “thú nhận việc gì” ta có các cụm sau:

confess that + mệnh đề

confess something to somebody

confess to doing something

Dịch nghĩa: Kẻ bị tình nghi đã thú nhận tội danh của hắn với cảnh sát.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 3 2019 lúc 7:49

Đáp án C.

Tạm dịch: Anh ta được đề nghị_______sự xuất hiện của mình ở hiện trường vụ án.

- account for (v) giải thích, đưa lí do cho.

Ex: This accounts for his behaviour: điều đó giải thích thái độ đối x ca hắn.

A. complain (v): kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách

B. exchange (v): đổi, đổi chác, trao đối

C. explain (v): giải thích, thanh minh

D. arrange (v): sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là explain”.

Kiến thức cần nhớ

- explain (v): giải thích

- explanation (n): sự/ lời giải thích

- explanatory (adj): mang tính giải thích

- explain sth to sb

- explain away: thanh minh

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 4 2018 lúc 18:20

Đáp án C.
Dịch: Anh ta bị yêu cầu phải giải thích về sự có mặt của anh ta tại hiện trường vụ án.
Ta có: account for (phr.v) = explain (v): giải thích cho
Các đáp án khác:
A. complain (v): phàn nàn 
B. exchange (v): trao đổi 
D. arrange (v): sắp xếp

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 11 2018 lúc 7:09

Đáp án C.

Tạm dịch: Anh ta được đề nghị__ sự xuất hiện của mình ở hiện trường vụ án.

- account for (v) giải thích, đưa lí do cho.

Ex: This accounts for his behaviour: điều đó giải thích thái độ đối xử của hắn.

A. complain (v): kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách

B. exchange (v): đổi, đổi chác, trao đổi

C. explain (v): giải thích, thanh minh

D. arrange (v): sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp với văn cảnh là “explain”.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 5 2018 lúc 12:35

Đáp án C

Account for: giải thích

Complain: phàn nàn

Exchange: trao đổi

Explain: giải thích

Arrange: sắp xếp

Câu này dịch như sau: Anh ấy được yêu cầu giải thích cho sự có mặt của mình tại hiện trường phạm tội.

=>Account for = Explain