Đun este E (C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được một ancol A không bị oxi hóa bởi CuO. Este E có tên là
A. isopropyl propionat
B. isopropyl axetat
C. tert–butyl axetat
D. n–butyl axetat
Đun este E (C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được một ancol A không bị oxi hóa bởi CuO. Este E có tên là
A. isopropyl propionat
B. isopropyl axetat
C. tert–butyl axetat
D. n–butyl axetat
Đun este E (C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được một ancol A không bị oxi hóa bởi CuO. Este E có tên là
A. isopropyl propionat. .
B. isopropyl axetat.
C. tert–butyl axetat.
D. n–butyl axetat
Đáp án : C
Ancol A không thể bị oxi hóa chỉ có thể là ancol bậc 3
=> E là CH3COOC(CH3)3 thỏa mãn ( Tert – butyl axetat )
Đun este E ( C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được 1 ancol A không bị oxi hoá bởi CuO. E có tên là:
A. Isopropyl propionat
B. Isopropyl axetat
C. Butyl axetat
D. Tert-butyl axetat.
Đáp án : D
Ancol A không bị oxi hóa bởi CuO => A là ancol bậc 3.
Xét 4 đáp án, có D: (CH3)3–C –OOCCH3 (tert butylaxetat) thỏa mãn.
Ancol tert-butylic là:
Đun este X (C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được 1 ancol Y không bị oxi hoá bởi CuO. X có tên là:
A. tert-butyl axetat
B. isopropyl axetat
C. butyl axetat
D. isopropyl propionat
Ancol không bị oxi hóa bởi CuO là ancol bậc 3
Chỉ có este tert-butyl axetat tạo được ancol bậc 3
=>A
Công thức phân tử của este E là C6H12O2. Khi xà phòng hóa E với dung dịch NaOH ta được ancol X không bị oxi hóa bởi CuO đun nóng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của E là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Butyl axetat là este được dùng làm dung môi pha son. Công thức cấu tạo của butyl axetat là
A. CH3-COO-CH2-CH2-CH2-CH3
B. CH3COO-CH2-CH2-CH3
C. CH3-CH2-CH2-CH2-COO-CH3
D. CH3-COO-CH(CH3)-CH2-CH3
Chọn đáp án A
Butyl axetat có công thức là CH3COOCH2CH2CH2CH3
Butyl axetat là este được dùng làm dung môi pha sơn. Công thức cấu tạo của butyl axetat là
A. CH3-COO-CH2-CH2-CH2-CH3.
B. CH3COO-CH2-CH2-CH3
C. CH3-CH2-CH2-CH2-COO-CH3.
D. CH3-COO-CH(CH3)-CH2-CH3
Butyl axetat là este được dùng làm dung môi pha sơn. Công thức cấu tạo của butyl axetat là
A. CH3-COO-CH2-CH2-CH2-CH3
B. CH3COO-CH2-CH2-CH3
C. CH3-CH2-CH2-CH2-COO-CH3
D. CH3-COO-CH(CH3)-CH2-CH3
Một este A có công thức phân tử là C 5 H 10 O 2 phản ứng với dung dịch NaOH, được một ancol không bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng. Tên gọi của A là