Trong khai triển nhị thức x 2 - 1 x 3 10 , số hạng không chứa x là:
A. -210
B. 120
C. 210
D. -120
Cho nhị thức x + 1 x n , x ≠ 0 trong tổng số các hệ số của khai triển nhị thức đó là 1024. Khi đó số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức đã cho bằng
A. 252
B. 125
C. -252
D. 525
Tổng các hệ số nhị thức Niu – tơn trong khai triển ( 1 + x ) 3 n bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển ( 2 n x + 1 2 n x 2 ) 3 n là
A. 360
B. 210
C. 250
D. 240
Câu 2. Cho biểu thức Q= (xy - 1) ^ prime .a) Viết khai triển biểu thức 2 bằng nhị thức Newton.b) Tìm số hạng có chứa x ^ 2 * y ^ 2 trong khai triển trên.
Tổng các hệ số nhị thức Niu – tơn trong khai triển (1+x)3n bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển 2 n x + 1 2 n x 2 3 n là:
A. 360
B. 210
C. 250
D. 240
Ta có:
Chọn x=1. Ta có tổng hệ số bằng:
Lại có:
Số hạng không chứa x suy ra
Do đó số hạng không chứa x là:
Chọn D.
Tổng các hệ số nhị thức Niu – tơn trong khai triển ( 1 + x ) 3 n bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển ( 2 n x + 1 2 n x 2 ) 3 n là
A. 360
B. 210
C. 250
D. 240
2. Trong khai triển nhị thức ( a +2)^n +6 ( n€N). Có tất cả 17 số hạng . Vậy n bằng?
6. Trong khai triển (2a -1)^6 tổng 3 số hạng đầu là?
7. Trong khai triển ( x - √y )^16 tổng hai số hạng cuối là
2/ \(\left(a+b\right)^k\Rightarrow k+1\left(so-hang\right)\)
\(\Rightarrow n+6+1=17\Rightarrow n=10\)
6/ \(\left(2a-1\right)^6=\sum\limits^6_{k=0}C^k_6.2^{6-k}.\left(-1\right)^k.a^{6-k}\)
\(\Rightarrow tong-3-so-hang-dau=C^0_6.2^6+C^1_6.2^5.\left(-1\right)+C^2_6.2^4.\left(-1\right)^2=...\)
7/ \(\left(x-\sqrt{y}\right)^{16}=\left(x-y^{\dfrac{1}{2}}\right)^{16}\)
\(\Rightarrow tong-2-so-hang-cuoi=C^{16}_{16}+C^{15}_{16}=...\)
Tổng các hệ số nhị thức Niu – tơn trong khai triển 1 + x 3 n bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển 2 n x + 1 2 n x 2 3 n là
A. 360
B. 210
C. 250
D. 240
Hệ số của x8 trong khai triển nhị thức (x+ 1/x)20 là
Lời giải:
Theo khai triển Newton:
\((x+\frac{1}{x})^{20}=\sum\limits_{k=0}^{20}C^k_{20}x^k(x^{-1})^{20-k}=\sum\limits_{k=0}^{20}C^k_{20}x^{2k-20}\)
$2k-20=8\Leftrightarrow k=14$
Hệ số của $x^8$ là: $C^{14}_{20}$
Hệ số của x 7 trong khai triển nhị thức ( 1 + x ) 12 bằng
A. 820
B. 220
C. 792
D. 210
Chọn C
Ta có . Hệ số của x 7 ứng với k = 7 là C 12 7 = 792 .
Hệ số của x 7 trong khai triển nhị thức ( 1 + x ) 12 bằng
A. 820.
B. 220.
C. 792.
D. 210.
Đáp án C
Số hạng thứ k + 1 ( 0 ≤ k ≤ n ) của khai triển là
T k + 1 = C 12 k . 1 12 - k . x k
Ta có: k = 7 .
Do đó hệ số của x 7 là C 12 7 = 792