Một nguồn dao động điều hòa phát sóng trong môi trường theo một phương với bước sóng là 6 cm. Khi nguồn thực hiện 5 dao động toàn phần thì sóng đã truyền được quãng đường là
Trong môi trường truyền sóng, một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = a sin 20 πt (u tính bằng cm, t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2,5s, sóng do nguồn này phát ra truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 15 lần
B. 25 lần
C. 30 lần
D. 20 lần
Trong môi trường truyền sóng, một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = a sin 20 π t (u tính bằng cm, t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2,5s, sóng do nguồn này phát ra truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 15 lần
B. 25 lần
C. 30 lần
D. 20 lần
Đáp án B
+ Chu kì của sóng T = 2 π ω = 0 , 1 s
Ta có ∆ t = 25 T → trong khoảng thời gian này sóng truyền được quãng đường gấp 25 lần bước sóng.
Trong môi trường truyền sóng, một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = a sin 20 πt (u tính bằng cm, t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2,5 s, sóng do nguồn này phát ra truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 15 lần.
B. 25 lần
C. 30 lần.
D. 20 lần.
Chọn B
+ Chu kì của sóng T= 0,1 s.
Ta có Δt = 25T → trong khoảng thời gian này sóng truyền được quãng đường gấp 25 lần bước sóng
Trong môi trường truyền sóng, một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = asin 20 π t (u tính bằng cm, t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2,5 s, sóng do nguồn này phát ra truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 15 lần.
B. 25 lần.
C. 30 lần.
D. 20 lần.
Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100pt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là
A. uM = 4cos(100 π t + π ) (cm)
B. uM = 4cos(100 π t) (cm)
C. uM = 4cos(100 π t – 0,5 π ) (cm)
D. uM = 4cos(100 π t + 0,5 π ) (cm)
Đáp án: C
HD Giải: uM = 4cos(100pt - ) = 4cos(100pt – 0,5p) (cm)
Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10πt + 0,5π) cm. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại đó dao động của phần tử môi trường lệch pha nhau 120 0 là 3 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 25 m/s
B. 75 m/s
C. 45 m/s
D. 50 m/s
Đáp án C
+ Ta có Δ φ = 2 π d f v = 2 π 3 ⇒ v = 3 d f = 45 m / s
Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10πt + 0,5π) cm. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại đó dao động của phần tử môi trường lệch pha nhau 1200 là 3 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 25 m/s
B. 75 m/s
C. 45 m/s
D. 50 m/s
Đáp án C
+ Ta có ∆ φ = 2 πdf v = 2 π 3 ⇒ v = 3 df = 45 m / s .
Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u A = a cos ω t . Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là:
A. u M = a cos ω t
B. u M = a cos ω t - π x λ
C. u M = a cos ω t + π x λ
D. u M = a cos ω t - 2 π x λ
Sóng tại M trễ pha hơn tại nguồn A một lượng:
=> Chọn D.
Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u A = a cos ω t Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là
A. u M = a cos ω t
B. u M = a cos ( ω t - πx / λ )
C. u M = a cos ( ω t + πx / λ )
D. u M = a cos ( ω t - 2 πx / λ )
Chọn D.
Dao động tại M trễ pha hơn dao động tại A là 2 πx / λ