Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Dao động với biên độ thay đổi theo thời gian
B. Dao động điều hòa
C. Dao động với tần số bằng tần số của ngoại lực
D. Dao động với biên độ không đổi
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 1600.
B. 625.
C. 800.
D. 1000.
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấy kính, P là một chất điểm dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng trùng với. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính của thấu kính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng:
A. 1,25 m/s
B. 2,25 m/s
C. 1,5 m/s
D. 1 m/s
Một con lắc lo xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ bằng 5 cm . Biết trong 1 chu kì ,khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc ko vượt quá 100cm/s² là T/3 .Lấy pi² = 10. Tần số dao động của vật là ?
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ thì động năng của vật bằng
A. mω 2 A 2 4
B. mω 2 A 2 2
C. 2 mω 2 A 2 3
D. 3 mω 2 A 2 4
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ x = A 2 2 thì động năng của vật bằng
A. m ω 2 A 2 4 .
B. m ω 2 A 2 2 .
C. 2 m ω 2 A 2 3 .
D. 3 m ω 2 A 2 4 .
Đáp án A
Vị trí có li độ x = 2 2 A vật có E d = E t = 0 , 5 E = 0 , 25 m ω 2 A 2 .
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω . Khi vật ở vị trí có li độ x = A 2 2 thì động năng của vật bằng
A. m ω 2 A 2 4
B. m ω 2 A 2 2
C. 2 m ω 2 A 2 3
D. 3 m ω 2 A 2 4
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ x = A 2 2 thì động năng của vật bằng
A. m ω 2 A 2 2
B. m ω 2 A 2 4
C. 2 m ω 2 A 2 3
D. - 2 m ω 2 A 2 3
Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình là x 1 = 4 cos 2 πt + 7 π 6 cm và x 2 = 3 cos 2 π t + π 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng?
A. 2 cm.
B. 5 cm
C. 1 cm.
D. 7 cm.
Một hệ dao động có tần số dao động riêng f 0 = 5 Hz . Hệ dao động cưỡng bức dưới tác dụng một ngoại lực tuần hoàn có biểu thức F = F 0 cos 2 πft + π 3 N . Khi f = 3 Hz thì biên độ của vật là A 1 , khi f = 4 Hz thì biê độ của vật là A 2 , khi f = 5 Hz biên độ của vật là A 3 . Biều thức nào sau đây đúng?
A. A 1 = A 2 < A 3
B. A 1 > A 2 > A 3
C. A 1 < A 2 < A 3
D. A 1 = A 2 = A 3
Chọn đáp án C
+ Khi tăng dần tần số lực cưỡng bức thì biên độ dao động cưỡng bức tăng dần.. Tới khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng thì biên độ đạt cực đại, sau đó tăng tiếp tần số lực cưỡng bức thì biên độ dao động giảm dần.
+ Vì f = 3 Hz < f 0 và f = 4 Hz < f 0 nên A1 < A2 < A3
Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp sẽ không thay đổi khi chỉ thay đổi
A. Tần số dao động chung của hai dao động thành phần, các đại lượng khác giữ nguyên.
B. Biên độ của dao động thành phần thứ nhất, các đại lượng khác giữ nguyên.
C. Pha ban đầu của dao động thành phần thứ hai, các đại lượng khác giữ nguyên.
D. Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần, các đại lượng khác giữ nguyên.
Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào tần số của các dao động thành phần → thay đổi f và giữ nguyên các điều kiện khác thì biên độ tổng hợp vẫn không thay đổi.
Đáp án A