Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The interviewer asked me what experience _______for the job.
A. do you get
B. did I get
C. I got
D. you got
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The interviewer asked me what experience _____ for the job.
A. do you get
B. did I get
C. I got
D. you got
Đáp án C
Kiến thức: câu gián tiếp
Giải thích:
Cấu trúc câu gián tiếp dạng Wh-question:
S +asked + (O) + Clause (Wh-word + S + V(lùi thì)) (Lưu ý: Không đảo ngữ trong vế này)
Tạm dịch: Người phỏng vấn hỏi tôi về những kinh nghiệm tôi đã có cho công việc.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You should ask the interviewer some questions about the job to show your________and keenness.
A. anger
B. thrill
C. amazement
D. interest
Đáp án D.
A. Anger (n): sự tức giận.
B. Thrill (n): sự rùng mình.
C. Amazement (n): sự ngạc nhiên.
D. Interest (n): sự quan tâm.
Dịch nghĩa: Bạn nên hỏi người phỏng vấn vài câu hỏi về công việc để cho thấy sự quan tâm và bằng lòng của bạn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You should concentrate ..................what the interviewer is saying and make a real effort to answer all the questions the interviewer asks.
A. on
B. in
C. at
D. for
Đáp án : A
To concentrate on smt = tập trung vào cái gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You should concentrate ___________ what the interviewer is saying and make a real effort to answer all the questions.
A. to
B. at
C. on
D. in
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: (to) concentrate on ( = focus on) something: tập trung vào việc gì
Tạm dịch: Bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói và nỗ lực thực sự để trả lời tất cả các câu hỏi.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
“Would you like me to get a cab?”
“________"
A. Yes, please, if it’s no bother.
B. Well, let’s see.
C. That would be delightful.
D. Yes, I see.
Đáp án A
Dịch: “Cậu có muốn tớ gọi taxi không?” – “Có, làm ơn nếu cậu không thấy phiền.”
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions
“What did you do last night?” the policeman asked the woman.
A. The policeman asked the woman what did she do the night before.
B. The policeman asked the woman what she had done the night before.
C. The policeman asked the woman what had she done the night before.
D. The policeman asked the woman what she did the night before.
Kiến thức: Tường thuật câu nghi vấn
Giải thích:
Công thức tường thuật câu nghi vấn: S + asked + O + Wh–words + S + V (lùi thì)
did you do => she had done
last night => the night before
Tạm dịch: Người cảnh sát hỏi người phụ nữ “ Tối qua cô đã làm gì?”
= Người cảnh sát hỏi người phụ nữ rằng cô đã làm gì tối hôm trước.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions
“What did you do last night?” the policeman asked the woman.
A. The policeman asked the woman what did she do the night before
B. The policeman asked the woman what she had done the night before
C. The policeman asked the woman what had she done the night before
D. The policeman asked the woman what she did the night before
Công thức: asked + sb + what + S + V (lùi thì) + O.
thì quá khứ đơn => lùi về thì quá khứ hoàn thành
last night => the night before
Tạm dịch: “Bà đã làm gì tối qua?” người công an hỏi người phụ nữ = B. Người công an hỏi người phụ nữ về những gì bà ấy đã làm tối hôm trước.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Be sure to_______a real effort to answer all the questions the interviewer asks you.
A. hide
B. set
C. train
D. make
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích: Ta có cụm “to make an effort to do sth” (v): cố găng làm cái gì
Tạm dịch: Hãy chắc chắn thực sự cố gắng trả lời tất cả các câu hỏi mà người phỏng vấn hỏi bạn.
Chọn D