Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
You're 18! You ________ to be able to look after yourself by now.
A. are advisable
B. expect
C. suppose
D. are supposed
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If you don’t decrease the speed soon, you may not be able to stop_________
A. shortly
B. at times
C. on time
D. in time
Đáp án là D.
Shortly = soon: sớm
At times: thỉnh thoảng [ = sometimes]
On time: đúng giờ
In time: kịp lúc
Câu này dịch như sau: Nếu bạn không giảm tốc độ sớm, bạn không thể dừng kịp lúc.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is advisable that the apprentice should be _______ to learn the ins and outs of the new job
A. observant
B. acceptable
C. noticeable
D. permissive
Chọn đáp án A
Ta có:
A. observant (a): hay quan sát, tinh mắt, tinh ý
B. acceptable (a): có thể chấp nhận
C. noticeable (a): có thể nhận ra, có thể để ý thấy
D. permissive (a): dễ dãi, tùy ý
Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án đúng là A.
Tạm dịch: Người ta khuyên rằng người học viện nên chú ý quan sát để học được những điều tường tận chi tiết của công việc mới.
FOR REVIEW It + to be + advisable/ crucial/ imperative/ important/ necessary/ … + that + S + do/ should do Động từ ở sau “that” trong câu bàng thái cách luôn để ở dạng nguyên thể hoặc “should do”. |
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It is advisable that the apprentice should be _______ to learn the ins and outs of the new job
A. observant
B. acceptable
C. noticeable
D. permissive
Chọn đáp án A
Ta có:
A. observant (a): hay quan sát, tinh mắt, tinh ý
B. acceptable (a): có thể chấp nhận
C. noticeable (a): có thể nhận ra, có thể để ý thấy
D. permissive (a): dễ dãi, tùy ý
Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án đúng là A.
Tạm dịch: Người ta khuyên rằng người học viện nên chú ý quan sát để học được những điều tường tận chi tiết của công việc mới.
FOR REVIEW It + to be + advisable/ crucial/ imperative/ important/ necessary/ … + that + S + do/ should do Động từ ở sau “that” trong câu bàng thái cách luôn để ở dạng nguyên thể hoặc “should do”. |
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Before you sign a contract, ________ in mind that you won’t be able to change anything later.
A. retain
B. hold
C. bear
D. understand
Chọn C.
Đáp án C
Ta có: (to) bear in mind: có nghĩa là, nhớ rằng, hãy ghi nhớ
Dich: Trước khi bạn kí một hợp đồng, hãy nhớ rằng bạn se không thể thay đổi bất cứ điều gì sau đó.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
To solve this problem, it is advisable ________.
A. a drastic measure to be adopted
B. that a drastic measure be adopted
C. that a drastic measure is adopted
D. that a drastic measure to be adopted
Kiến thức kiểm tra: Thức giả định
Dạng chủ động: It is + advisable (that) + S + V (nguyên thể)
Dạng bị động: It is advisable (that) + S + be + V_ed/pp
Tạm dịch: Để giải quyết vấn đề này, điều nên làm là thực hiện một biện pháp triệt để.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Can you make yourself ____________ in French?
A. understand
B. understood
C. understanding
D. to understand
Đáp án B
Cấu trúc: make sb Vo [ bắt ai làm gì ]
Make oneself Ved: làm cho ai đó hiểu / được người khác hiểu
Câu này dịch như sau: Bạn có thể làm người khác hiểu bằng tiếng Pháp được không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Can you make yourself ______ in French?
A. understood
B. understand
C. to understand
D. understanding
Chọn A
Make yourself understood= làm cho bản thân được hiểu, giao tiếp hiệu quả.
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There are lots of other situations in life when it is vital to be able to make _______promises.
A. creditable
B. credible
C. credential
D. credulous
Chọn B Câu đề bài: Có rất nhiều những tình huống khác nhau trong cuộc sống khi việc có khả năng đưa ra lởi hứa là rất quan trọng.
A. creditable (adj): đáng khen B. credible (adj): đáng tin cậy
C. credential (n): chứng chỉ D. credulous (adj): dễ tin, cả tin