Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
A. poli (vinyl clorua) + Cl2 → t 0
B. cao su thiên nhiên + HCl → t 0
C. amilozơ + H2O → H + , t 0
D. poli (vinyl axetat) + H2O → OH - , t 0
Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
A. Poli (vinyl clorua) + Cl2 → B. Cao su thiên nhiên + HCl →
C. Amilozo + H2O → D. Poli(vinyl axetat) →
B. Cao su thiên nhiên + HCl →
C. Amilozo + H2O →
D. Poli(vinyl axetat) →
Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
A.Poli (vinyl clorua) + Cl2
B. Cao su thiên nhiên + HCl
C. Amilozo + H2O
D. Poli(vinyl axetat)
Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
A. Poli (vinyl clorua) + Cl2 → t o
B. Cao su thiên nhiên + HCl → t o
C. Amilozo + H2O → H + , t o
D. Poli(vinyl axetat) → O H - , t o
Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
A. Poli (vinyl clorua) + Cl2 → t 0
B. Cao su thiên nhiên + HCl → t 0
C. Amilozo + H2O → H + , t 0
D. Poli(vinyl axetat) → OH - , t 0
Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
A. poli (vinyl clorua) + C l 2 → t o
B. cao su thiên nhiên + HCl → t o
C. amilozơ + H2O → H + , t o
D. poli (vinyl axetat) + H2O → OH - , t 0
Chọn đáp án C
A. [-CH2-CH(Cl)-]n + nCl2 [-CH2-C(Cl)2-]n + nHCl ⇒ phản ứng giữ nguyên mạch polime.
B. Cao su thiên nhiên là polime của isopren [-CH2-C(CH3)=CH-CH2-]n.
[-CH2-C(CH3)=CH-CH2-]n + HCl [-CH2-C(CH3)(Cl)-CH2-CH2-]n ⇒ phản ứng giữ nguyên mạch polime.
C. Amilozơ là polisaccarit, gồm các gốc α-glucozơ nối với nhau bởi liên kết α-1,4-glicozit → chuỗi không phân nhánh.
(C6H10O5)n (amilozơ) + nH2O nC6H12O6 (glucozơ) ⇒ phản ứng phân cắt mạch polime ⇒ chọn C.
D. [-CH2-CH(OOCCH3)-]n + nH2O [-CH2-CH(OH)-]n + nCH3COOH ⇒ phản ứng giữ nguyên mạch polime.
Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
A. poli (vinyl clorua) + Cl2 → t o B. cao su thiên nhiên + HCl → t o
C. amilozơ + H2O → H + , t o D. poli (vinyl axetat) + H2O → O H - , t o
B. cao su thiên nhiên + HCl → t o
C. amilozơ + H2O → H + , t o
D. poli (vinyl axetat) + H2O → O H - , t o
Chọn đáp án C
A. [-CH2-CH(Cl)-]n + nCl2 → t o [-CH2-C(Cl)2-]n + nHCl ⇒ phản ứng giữ nguyên mạch polime.
B. Cao su thiên nhiên là polime của isopren [-CH2-C(CH3)=CH-CH2-]n.
[-CH2-C(CH3)=CH-CH2-]n + HCl → t o [-CH2-C(CH3)(Cl)-CH2-CH2-]n ⇒ phản ứng giữ nguyên mạch polime.
C. Amilozơ là polisaccarit, gồm các gốc α-glucozơ nối với nhau bởi liên kết α-1,4-glicozit → chuỗi không phân nhánh.
(C6H10O5)n (amilozơ) + nH2O → H + , t o nC6H12O6 (glucozơ) ⇒ phản ứng phân cắt mạch polime ⇒ chọn C.
D. [-CH2-CH(OOCCH3)-]n + nH2O → O H - , t o [-CH2-CH(OH)-]n + nCH3COOH ⇒ phản ứng giữ nguyên mạch polime.
Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
A. Poli (vinyl clorua) + Cl2 → t 0
B. Cao su thiên nhiên + HCl → t 0
C. Amilozo + H2O → H +
D. Poli(vinyl axetat) → O H -
Cho các phản ứng sau
(1) Xenlulozơ + H2O ->
(2) Cao su thiên nhiên + HCI ->
(3) Poli(vinyl axetat) + H2O —>
(4) Nilon-6 + NaOH —>
(5) Cao su thiên nhiên + S —>
(6)PVC + Cl2 —>
(7) nhựa rezol —>
số phản ứng làm giảm mạch polime là
(1) là phản ứng thủy phân xenlulozo β-Glucozo Là phản ứng giảm mạch polime.
(2): -(-CH2-C(CH3)=CH-CH -)n- + nHCl \(-^{t^o}\rightarrow\)-(-CH2-CCl(CH3 )-CH2- CH2-)n- không làm giảm mạch polime.
(3): -(-CH2 -CH(OCOCH3 )-)- + nH2O\(-^{t^o,OH^-}\rightarrow\)-(-CH2-CH(OH)-)n- + nCH3COOH không làm giảm mạch polime. (lưu ý phân biệt với giảm C)
(4): Thủy phân nilon-6,6 tạo ra Hexametylen Điamin và Natri ađipat Có làm giảm mạch polime.
(5): Đây là phản ứng lưu hóa cao su không làm giảm mạch polime.
(6) [-CH2-CH(Cl)-]n + nCl2 ---to→ [-CH2-C(Cl)2-]n + nHCl => phản ứng giữ nguyên mạch polime.
(7) nhựa rezol —> ???
=> Số phản ứng làm giảm mạch polime là (1), (4)