Giải phương trình nghiệm nguyên dương 1 + 4x + 4y = z2
Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : 4x + 4y + 10 = 5xy
\(pt\Leftrightarrow20x+20y+50=25xy\)
\(\Leftrightarrow5y\left(5x-4\right)-4\left(5x-4\right)=66\)
\(\Leftrightarrow\left(5x-4\right)\left(5y-4\right)=66\)
đến đây thì dễ rồi
Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình 4x+4y+10=5xy
Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình sau \(4x^2-4xy+4y^2=16\)
\(\Leftrightarrow4x^2-4xy+y^2=16-3y^2\)
\(\Leftrightarrow16-3y^2=\left(2x-y\right)^2\ge0\)
\(\Rightarrow y^2\le\dfrac{16}{3}\)
\(\Rightarrow y^2=\left\{1;4\right\}\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}y=1\\y=2\end{matrix}\right.\)
- Với \(y=1\Rightarrow4x^2-4x+4=16\Leftrightarrow x^2-x-3=0\) (ko có x nguyên thỏa mãn)
- Với \(y=2\Rightarrow4x^2-8x=0\Rightarrow x=2\)
Vậy \(\left(x;y\right)=\left(2;2\right)\)
Ta có: 4x2-4xy+4y2=16
⇔ (2x-y)2+3y2=16 (1)
Vì (2x-y)2≥0 ⇒ 3y2≤16
⇔ \(y^2\le\dfrac{16}{3}\)
⇔ y2={1;4} ⇔ y={1;2}
- Với y=1 ⇔ (2x-1)2 = 13 (loại do x nguyên dương)
- Với y=2 ⇔ (2x-2)2 = 4 \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-2=2\\2x-2=-2\end{matrix}\right.\text{⇔}\left[{}\begin{matrix}x=2\left(tm\right)\\x=0\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy (x;y)=(2;2)
Tìm nghiệm nguyên dương của hệ phương trình: x + y = z x 3 + y 3 = z 2
Ta có: x 3 + y 3 = ( x + y ) 2 < = > ( x + y ) ( x 2 − x y + y 2 − x − y ) = 0
Vì x, y nguyên dương nên x+y > 0, ta có: x 2 − x y + y 2 − x − y = 0
⇔ 2 ( x 2 − x y + y 2 − x − y ) = 0 ⇔ x - y 2 + x - 1 2 + ( y - 1 ) 2 = 2
Vì x, y nguyên nên có 3 trường hợp:
+ Trường hợp 1: x − y = 0 x - 1 2 = 1 ⇔ x = y = 2 , z = 4 y - 1 2 = 1
+ Trường hợp 2: x − 1 = 0 x - y 2 = 1 ⇔ x = 1 , y = 2 , z = 3 y - 1 2 = 1
+ Trường hợp 3: y − 1 = 0 x - y 2 = 1 x - 1 2 = 1 ⇔ x = 2 , y = 1 , z = 3
Vậy hệ có 3 nghiệm (1,2,3);(2,1,3);(2,2,4)
Giải phương trình nghiệm nguyên sau:
6.(6x2 + 3y2 + z2) = 5t2
help me
1, giải phương tình nghiệm nguyên dương x^2y+x+y=xy^2z+yz+7z
2,giải phương trình nghiệm tự nhiên 2^x+3^y=z^2
3,giải phương trình nghiệm nguyên dương x^2+x+1=xyz-z
Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 9 x + 1 ≤ 1 3 − 4 x là
A. 2
B. 1
C. Vô số nghiệm nguyên dương
D. 3
Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 9 x + 1 ≤ ( 1 3 ) - 4 x là
A. 3
B. 2
C. Vô số nghiệm nguyên dương
D. 1
Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình $(x+2y)(3x+4y)=96$.
Ta có: \(\left(x+2y\right)\left(3x+4y\right)=96\) ( x,y nguyên)
Lại có: \(3x+4y-\left(x+2y\right)=2x+2y\) ( chẵn)
=> 3x+4y , x+2y cùng chẵn hoặc cùng lẻ ( 1)
Mà (x+2y)(3x+4y)=96 chẵn
=> 3x+4y, x+2y cùng chẵn hoặc là một chẵn 1 lẻ ( 2)
Từ (1) và (2) => 3x+4y, x+2y cùng chẵn
Ta có bảng sau:
3x+4y | 48 | 2 | 24 | 4 | 16 | 6 | 12 | 8 |
x+2y | 2 | 48 | 4 | 24 | 6 | 16 | 8 | 12 |
x | 44 | -94 | 16 | -44 | 4 | -26 | -4 | -16 |
y | -21 | 71 | -6 | 34 | 1 | 21 | 6 | 14 |
Vậy ...
ta có 96=6.16
xy là các số nguyên nên 3x+4y>x+2y
do đó xy là các nghiệm nguyên dương của phương trình khi
3x+4y+16
x+2y=6
giẢI hệ ta được x=4 y=1
vậy nghiệm của phương trình là (4,1)
tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: \(4y^4+6y^2-1=x\)
Bạn vào câu hỏi tương tự:
https://olm.vn/hoi-dap/detail/240776023190.html