Hai dao động điều hòa cùng tần số có đồ thị như hình vẽ. Độ lệch pha của đao động (1) so với dao động (2) là
A. 2 π 3 rad
B. π 3 rad
C. π 4 rad
D. - π 6 rad
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm; lệch pha nhau π rad. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 1,5 cm.
B. 7,5 cm.
C. 5,0 cm.
D. 10,5 cm.
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm; lệch pha nhau π rad. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 1,5 cm
B. 7,5 cm
C. 5,0 cm
D. 10,5 cm
Đáp án A
Biên độ của hai dao động ngược pha
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π/3 rad và – π/6 rad. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng:
A. -π/2
B. π/4
C. π/6
D. π/12
Chọn D
+ Hai dao động có cùng biên độ, chọn A1 = A2 = 1cm.
+ Áp dụng phép cộng số phức trên máy tính:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau , π /2 với biên độ A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
A. A 1 2 - A 2 2
B. A 1 2 + A 2 2
C. A 1 + A 2
D. A 1 - A 2
Đáp án B
Phương pháp :Sử dụng công thức tính biên độ dao động tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số
Khi đó dao động tổng hợp được xác định bởi biểu thức :
A = A 1 2 + A 2 2 + 2 A 1 A 2 cos ∆ φ ; ∆ φ = π 2 ⇒ A = A 1 2 + A 2 2
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 3 π 2 r a d với biên độ A 1 và A 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
A. A 1 2 + A 2 2
B. A 1 + A 2
C. A = A 1 - A 2
D. A 1 2 - A 2 2
Có hai dao động điều hòa (1) và (2) được biểu diễn bằng hai đồ thị như hình vẽ. Đường nét đứt là của dao động (1) và đường nét liền của dao động (2). Hãy xác định độ lệch pha giữa dao động (2) với dao động (1) và chu kì của hai dao động
A. π 2 và 1s
B. π 3 và 1s
C. π 6 và 0,5s
D. - π 3 và 2s
Có hai dao động điều hòa (1) và (2) được biểu diễn bằng hai đồ thị như hình vẽ. Đường nét đứt là của dao động (1) và đường nét liền của dao động (2). Hãy xác định độ lệch pha giữa dao động (2) với dao động (1) và chu kì của hai dao động.
A. π 2 và 1s.
B. π 3 và 1s.
C. π 6 và 0,5s
D. - π 3 và 2s
Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục O x quanh vị trí cân bằng O với cùng tần số. Biết điểm sáng 1 dao động với biên độ 6 cm và lệch pha π 2 so với dao động của điểm sáng 2. Hình bên là đồ thị mô tả khoảng cách giữa hai điểm sáng trong quá trình dao động. Tốc độ cực đại của điểm sáng 2 là
A. 5 π 3 c m / s
B. 40 π 3 c m / s
C. 10 π 3 c m / s
D. 20 π 3 c m / s
Đáp án D
Từ đồ thị, ta có d m a x = 10 c m → A 2 = d m a x 2 − A 1 2 = 10 2 − 6 2 = 8 c m
Từ trục thời gian ta có, khoảng thời gian giữa hai lần khoảng cách giữa hai chất điểm bằng 0 (nửa chu chu kì dao động) là Δ t = T 2 = 1 , 2 s → T = 2 , 4 s → ω = 5 π 6 r a d / s
Tốc độ cực đại của dao động thứ hai v 2 = ω A 2 = 20 π 3 c m / s
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có cùng biên độ A và có độ lệch pha π/3 bằng
A. A 3 2
B. 2 A 3
C. A 3
D. A 2
Chọn đáp án C.
A ' = A 1 2 + A 2 2 + 2 A 1 A 2 cos φ = A 2 + A 2 + 2 A 2 cos π 3 = A 3 .