Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng 20 (N/m), vật nặng khối lượng 200 (g) dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 15 (cm), lấy g = 10 m / s 2 Trong một chu kì, thời gian lò xo nén là
A. 0,460 s
B. 0,084 s
C. 0,168 s
D. 0,230 s
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng 20 (N/m), vật nặng khối lượng 200 (g) dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 15 (cm), lấy g = 10 m / s 2 Trong một chu kỳ, thời gian lò xo nén là
A. 0,460 s.
B. 0,084 s.
C. 0,168 s.
D. 0,230 s.
Chọn C.
Độ dãn lò xo tại VTCB và tần số góc lần lượt là:
Thời gian lò xo nén trong 1 chu kì:
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80 N/m, vật nặng khối lượng m = 200 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5 cm, lấy g = 10 m/s2. Trong một chu kì T, thời gian lò xo giãn là
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80 N/m, vật nặng khối lượng m = 200 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5 cm, lấy g = 10 m/ s 2 . Trong một chu kì T, thời gian lò xo giãn là
A. π 30 s
B. π 15 s
C. π 12 s
D. π 24 s
Đáp án B
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng △ l 0 = m g k = 2 , 5 cm.
Với A = 2Δl0 → thời gian lò xo giãn trong một chu kì là △ t = 2 T 3 = π 15 s
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 100 (g). Giữ vật theo phương thẳng đứng làm lò xo dãn 3 (cm), rồi truyền cho nó vận tốc 20 3 c m / s hướng lên thì vật dao động điều hòa. Lấy π 2 = 10 ; gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Biên độ dao động là
A. 5,46 cm
B. 4,00 cm
C. 4,58 cm
D. . 2,54 cm
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 40 N/m treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A = 3 cm. Lấy g = 10 m/s2. Động năng của con lắc khi vật qua vị trí lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là
A. 0,0125 J.
B. 0,018 J.
C. 5,5 mJ.
D. 55 J.
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 40 N/m treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A = 3 cm. Lấy g = 10 m/ s 2 . Động năng của con lắc khi vật qua vị trí lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là
A. 0,0125 J
B. 0,018 J
C. 5,5 mJ
D. 55 J
Đáp án C
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆ l 0 = m g k = 2 , 5 c m
Với gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, vị trí lò xo có lực đàn hồi cực tiểu (lò xo không biến dạng) ứng với
Con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m treo vật nặng khối lượng M = 1 kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5 cm. Khi M xuống đến vị trí thấp nhất thì một vật nhỏ khối lượng m = 0,5 kg bay theo phương thẳng đứng với tốc độ 6 m/s tới va chạm đàn hồi với M. Tính biên độ dao động sau va chạm
A. 20 cm
B. 21,4 cm
C. 30,9 cm
D. 22,9 cm
con lắc lò xo dao động thẳng đứng có độ cứng 50n/m biên độ 6 cm .biết vật nặng có khối lượng 200 g và lấy g=10 cm/s2 .hướng và độ lớn lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào điểm treo lò xo khi vật qua vtcb
Một lò xo đặt thẳng đứng, đầu dưới cố định, đầu trên gắn vật, sao cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ là 5 cm. Lò xo có độ cứng 80 (N/m), vật nặng có khối lượng 200 (g), lấy gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Độ dãn cực đại của lò xo khi vật dao động là
A. 3 cm
B. 7,5 cm
C. 2,5 cm
D. 8 cm