Khi điều chỉnh kính hiển vi, ta thực hiện cách nào sau đây (trong đó vật kính và thị kính được gắn chặt)?
A. Dời vật trước vật kính.
B. Dời ống kính trước vật.
C. Dời thị kính so với vật kính.
D. Dời mắt ở phía sau thị kính.
Khi điều chỉnh kính hiển vi, ta thực hiện cách nào sau đây ?
A. Dời vật trước vật kính.
B. Dời ống kính (trong đó vật kính và thị kính được gắn chặt) trước vật.
C. Dời thị kính so với vật kính.
D. Dời mắt ở phía sau thị kính.
Tiếp câu hỏi 4
Cách thực hiện nào sau đây vẫn cho phép ngắm chừng ở vô cực?
A. Dời vật
B. Dời thấu kính
C. Dời mắt
D. Không cách nào
Từ công thức:
→ G∞ không phụ thuộc vào khoảng cách kính – Mắt ⇒ Để tiếp tục ngắm chừng ở vô cực ta có thể dời mắt.
Đáp án: C
Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt ở trong khoảng từ 15 cm đến 45 cm. Người này đặt mắt sát vào thị kính của một kính hiển vi và quan sát được ảnh của một vật nhỏ trong trạng thái không điều tiết. Cho biết tiêu cự của vật kính băng 1 cm, tiêu cự của thị kính bằng 5 cm, độ dài quang học của kính hiển vi bằng 10 cm. Khi đó khoảng cách từ vật đến vật kính là d1 và độ bội giác của ảnh là G. Giá trị d1G gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 20cm
B. 28cm
C. 35cm
D. 38cm
Chọn D
+ Sơ đồ tạo ảnh:
A B ⎵ d 1 → O 1 A 1 B 1 ⎵ d 1 / d 2 ⎵ l = f 1 + δ + f 2 = 16 → O 2 A 2 B 2 ⎵ d 2 / d M = O C V ⎵ 0 → M a t V
+ Khi trong trạng thái không điều tiết:
d M = O C V = 45 c m ⇒ d 2 / = − 45 c m ⇒ d 2 = d 2 / f 2 d 2 / − f 2 = 4 , 5 ⇒ d 1 / = l − d 2 = 11 , 5 ⇒ d 1 = d 1 / f 1 d 1 / − f 1 = 23 21
+ Số bội giác:
G = α α 0 ≈ tan α tan α 0 = A 2 B 2 d M A B O C C = k 1 k 2 O C C d M = − d 1 / d 2 / d 1 d 2 . O C C d M = d 1 / O C C d 1 d 2
⇒ G = d 1 / O C C d 1 d 2 = 11 , 5.15 23 21 .4 , 5 = 35 = d 1 G = 38 , 3 c m
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5 (mm) và thị kính có tiêu cự 20 (mm). Vật AB nằm trước và cách vật kính 5,2 (mm). Độ phóng đại ảnh qua vật kính của kính hiển vi là:
A. 15.
B. 20
C. 25
D. 40
Chọn C
Hướng dẫn:
Xét vật kính của kính hiển vi, áp dụng công thức thấu kính 1 f = 1 d + 1 d ' với f = 5 (mm), d = 5,2 (mm) suy ra d’ = 130 (mm).
Độ phóng đại qua vật kiính là k = − d ' d = - 25
Một kính hiển vi gồm vật kính và thị kính là thấu kính hội tụ mỏng, có tiêu cự tương ứng f 1 = 0 , 5 c m , f 2 . Vật kính và thị kính được lắp đồng trục, cách nhau 20,5 cm. Một người mắt không có tật, điểm cực cận cách mắt 25,0 cm, quan sát vật nhỏ qua kính hiển vi trong trạng thái mắt không điều tiết. Khi đó số bội giác của kính hiển vi là 200. Giá trị của f 2 là
A. 4,0 cm.
B. 4,1 cm.
C. 5,1 cm.
D. 5,0 cm.
Một kính hiển vi gồm vật kính và thị kính là thấu kính hội tụ mỏng, có tiêu cự tương ứng f 1 = 0,5cm, f 2 . Vật kính và thị kính được lắp đồng trục, cách nhau 20,5 cm. Một người mắt không có tật, điểm cực cận cách mắt 25,0 cm, quan sát vật nhỏ qua kính hiển vi trong trạng thái mắt không điều tiết. Khi đó số bội giác của kính hiển vi là 200. Giá trị của f 2 là
A. 4,0 cm.
B. 4,1 cm.
C. 5,1 cm.
D. 5,0 cm.
Câu 8. Vật kính của một kính hiển vi có f1=0,5cm, thị kính có tiêu cự f2=2,5cm; Khoảng cách giữa chúng là 18cm.
a. Một người quan sát dùng kính hiển vi đó để quan sát một vật nhỏ dài , và điều chỉnh kính để nhìn rõ ảnh của vật mà mắt không phải điều tiết. Biết giới hạn nhìn rõ của người này là từ 25cm đến vô cùng, hãy tính khoảng cách từ vật đến vật kính, độ bội giác của kính và góc trông ảnh.
b. Người thứ hai, có giới hạn nhìn rõ từ 20cm đến 1m, quan sát tiếp theo người thứ nhất. Hỏi để nhìn rõ ảnh của vật mà không cần điều tiết, người đó phải di chuyển vật bao nhiêu theo chiều nào. Tìm độ bội giác của kính và góc trông ảnh khi đó. Hãy tính độ phóng đại dài của ảnh trong trường hợp này và so sánh với độ bội giác
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5 (mm) và thị kính có tiêu cự 20 (mm). Vật AB nằm trước và cách vật kính 5,2 (mm). Vị trí ảnh của vật cho bởi vật kính là:
A. 6,67 (cm).
B. 13,0 (cm).
C. 19,67 (cm).
D. 25,0 (cm).
Chọn B
Hướng dẫn: Áp dụng công thức thấu kính 1 f = 1 d + 1 d ' với f =5 (mm), d = 5,2 (mm) ta tính được d’ = 130 (mm).
Một kính hiển vi mà thị kính có tiêu cực 4cm và tiêu cự vật kính 0,4cm, đặt đồng trục cách nhau 20cm. Người quan sát có điểm cực cận cách mắt 20cm điểm cực viễn ở vô cực. Mắt đặt sát thị kính. Vật cần quan sát phải đặt trong khoảng nào trước vật kính
A. 25/61 cm ÷ 16/39 cm.
B. 26/61 cm ÷ 16/39 cm.
C. 26/61 cm ÷ 17/39 cm.
D. 25/61 cm ÷17/39 cm.