Markthe letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 17: The information in this article is _____ inaccurate.
A. historic
B. historical
C. history
D. historically
Markthe letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 14: The weather is going to change soon; I feel it in my ___________.
A. legs
B. bones
C. skin
D. body
Đáp án B
Giải thích: feel it in one’s bone: cảm giác chắc chắn là như thể mặc dù không có bằng chứng cụ thể.
Dịch nghĩa: Thời tiết sắp thay đổi, tôi chắc chắn như thế.
Markthe letter A, B,C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 16: Could you _______ a moment while I see if Peter is in his office?
A. get on well
B. get on
C. hold on
D. stand on
Đáp án C
Giải thích:
A. get on = get on well: có quan hệ tốt với ai
C. hold on: chờ
D. stand on: đứng lên
Dịch nghĩa: Bạn có thể chờ một lúc trong khi tôi đi xem Peter có ở văn phòng không?
Markthe letter A, B,C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 17: For me, the film didn't ________ all the enthusiastic publicity it received.
A. come up
B. live up to
C. turn up to
D. live up
Đáp án B
Giải thích:
Live up to: xứng đáng với, đạt đến mong ước
Dịch nghĩa: Với tôi, bộ phim không được hay như những gì mà công chúng mong đợi.
Markthe letter A, B,C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 14: I ________ you don't make as much profit this year!
A. assure
B. challenge
C. bet
D. doubt
Đáp án C
A. assure (v) đoán chắc là
Sau assure phải có tân ngữ: assure somebody (that).../ assure something/ assure somebody something
Cụ thề, nếu dùng assure phải viết là I assure you that you don’t...
B. challenge: (n, v) thách thức
C. bet: (v) nghĩ chắc là
Cấu trúc: bet (somebody) (that)
[không cần tân ngữ mà dùng ngay vế câu đằng sau cũng được]
D. doubt: (v) nghi ngờ là, không nghĩ là
Hiếm khi dùng hai phủ định doubt và don’t make trong cùng một câu.
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ chắc là năm nay bạn sẽ không kiếm được nhiều lãi đâu.
Markthe letter A, B,C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 13: My relative _______ you met yesterday is an engineer.
A. whose
B. whom
C. that
D. B and C are correct
Đáp án D
Giải thích: “Người họ hàng của tôi mà bạn gặp” thì người họ hàng chịu tác động bị động, nó là tân ngữ và ta dùng whom / that cho đại từ đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Dịch nghĩa: Người họ hàng của tôi mà bạn gặp hôm qua là một kĩ sư.
Markthe letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 15: The mass of the sun is about 750 times _______ that of all the planets combined.
A. the greatest
B. as great as
C. greatly
D. greater
Đáp án B
Giải thích: So sánh gấp bao nhiêu lần ta dùng số lần (twice, three times, 100 times. . .) + as much/ many/great/... as
Dịch nghĩa: Mặt trời lớn gấp 750 lần so với tổng tất cả các hành tinh cộng lại.
Markthe letter A, B,C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 9: The accident _______ was the mistake of the driver.
A. which causes many people to die
B. causing many people to die
C. caused great human loss
D. to cause many people die
Đáp án B
Giải thích:
Vì câu đã có động từ was là vị ngữ nên phía trước chỉ cần một danh từ làm chủ ngữ dưới dạng mệnh đề quan hệ. Vì was chia ở quá khứ, vụ tai nạn cũng ở của quá khứ nên which causes phải sửa thành which caused mới đúng.
Tai nạn gây ra cái chết – dạng chủ động nên khi chuyển sang mệnh đề quan hệ rút gọn ta dùng dạng
V_ing (causing) thay vì Vpp caused.
Dịch nghĩa: Vụ tai nạn gây chết nhiều người là do lỗi của tài xế
Markthe letter A, B,C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 18: Nowadays, most students use _______ calculators in their studies and examinations.
A. electrical
B. electric
C. electrified
D. electronic
Đáp án D
Giải thích:
A. electrical (adj) thuộc về điện, chạy bằng điện
B. electric (adj) thuộc về điện, chạy bằng điện
C. electrified (adj) bị điện hóa
D. electronic (adj) thuộc về điện tử
Dịch nghĩa: Ngày nay, hầu hết các học sinh đều dùng máy tính điện tử trong học tập và kiểm tra.
Markthe letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 16: I'd like to ______ this old car for a new model but I can't afford it.
A. convert
B. exchange
C. replace
D. interchange
Đáp án B
Giải thích:
exchange something for something: đổi cái này lấy cái kia
A. convert: chuyển đổi từ định dạng này sang định dạng khác (file)
B. exchange: trao đổi
C. replace a with b: thay thế a bằng b
D. interchange a with b: trao đổi (ý kiến, thông tin)
Dịch nghĩa: Tôi muốn đổi ô tô cũ để lấy cái mới hơn nhưng không đủ tiền.