Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
In the 1980s TV viewers began to hook up videocassette players to their TVs.
A. combine
B. connect
C. fasten
D. blend
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
In the 1980s, TV viewers began to hook up videocassette players to their TVs.
A. combine
B. stop
C. fasten
D. connect
Đáp án : A
By hand = bằng tay, thủ công = manually
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite films.
A. economics
B. businesses
C. contests
D. advertisements
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
commercial (n): quảng cáo
economics (n): kinh tế học business (n): buôn bán kinh doanh
contest (n): cuộc thi advertisement (n): quảng cáo
=> commercial = advertisement
Tạm dịch: Các quảng cáo lặp lại trên TV làm sao lãng nhiều khán giả xem phim yêu thích của họ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite films
A. advertisements
B. contests
C. business
D. economics
Tạm dịch: Những quảng cáo lặp đi lặp lại trên ti vi sẽ làm cho người ta bị xao nhãng khỏi việc xem các bộ phim yêu thích của họ.
commercials = advertisements: những mẩu quảng cáo
Chọn A
Các phương án khác:
B. contests (n): cuộc thi
C. business (n): kinh doanh, công ty
D. economics (n): kinh tế học
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite films.
A. advertisements
B. contests
C. business
D. economics
Tạm dịch: Những quảng cáo lặp đi lặp lại trên ti vi sẽ làm cho người ta bị xao nhãng khỏi việc xem các bộ phim yêu thích của họ.
commercials = advertisements: những mẩu quảng cáo
Chọn A
Các phương án khác:
B. contests (n): cuộc thi
C. business (n): kinh doanh, công ty
D. economics (n): kinh tế học
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite films.
A. economics
B. businesses
C. contests
D. advertisements
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite films.
A. advertisements
B. contests
C. business
D. economics
Tạm dịch: Những quảng cáo lặp đi lặp lại trên ti vi sẽ làm cho người ta bị xao nhãng khỏi việc xem các bộ phim yêu thích của họ.
commercials = advertisements: những mẩu quảng cáo
Chọn A
Các phương án khác:
B. contests (n): cuộc thi
C. business (n): kinh doanh, công ty
D. economics (n): kinh tế học
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
There are many TV commercials which distracting viewers from watching their favorite films
A. economics
B. businesses
C. contests
D. advertisements
Chọn D
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
commercials (n): quảng cáo
A. economics (n): kinh tế học
B. businesses (n): doanh nghiệp
C. contests (n): các cuộc thi
D. advertisements (n): quảng cáo
=> commercials = advertisements
Tạm dịch: Có nhiều quảng cáo truyền hình khiến người xem mất tập trung khi xem những bộ phim yêu thích của họ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
There are many TV commercials which distracting viewers from watching their favorite films.
A. economics
B. businesses
C. contests
D. advertisements
Chọn đáp án D
- economics (n-uncountable): kinh tế học
- businesses (n-pl): việc kinh doanh
- contests (n-pl): cuộc thi
- advertisements ~ commercials (n-pl): quảng cáo
Dịch: Có nhiều quảng cáo trên TV làm cho ngưởi xem truyền hình sao nhãng không xem được bộ phim yêu thích của mình.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
There are many TV commercials which distracting viewers from watching their favorite films.
A. economics
B. businesses
C. contests
D. advertisements
Chọn đáp án D
- economics (n-uncountable): kinh tế học
- businesses (n-pl): việc kinh doanh
- contests (n-pl): cuộc thi
- advertisements ~ commercials (n-pl): quảng cáo
Dịch: Có nhiều quảng cáo trên TV làm cho ngưởi xem truyền hình sao nhãng không xem được bộ phim yêu thích của mình.