Lê Quỳnh  Anh
Read the following passage and choose the correct word or phrase that best fits each of the blanks. Fill in the appropriate word in question 26 Education is more important today than ever before. It helps people acquire the skills they need for such everyday (25) _______ as reading a newspaper or managing their money. It also gives them the specialized training they may need to (26) _______ for a job or career. For example, a person must meet certain educational requirements and obtain a license...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 7 2018 lúc 3:58

Answer D

Kỹ năng: Đọc

Giải thích:

everyday activity: hoạt động thường nhật

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 10 2019 lúc 15:04

Answer C

Kỹ năng: Đọc

Giải thích:

musical instrument: dụng cụ âm nhạc

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 3 2017 lúc 7:29

Answer A

Kỹ năng: Đọc

Giải thích:

To provide sb with sth: cung cấp cho ai cái gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 10 2019 lúc 5:34

Answer C

Kỹ năng: Đọc

Giải thích:

Với chủ ngữ “many fields”, ta dùng động từ ở dạng nguyên thể

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 5 2017 lúc 16:47

Đáp án D

Giải thích:

A. work (n) công việc, tác phẩm

B. job (n) nghề nghiệp

C. action (n) hành động

D. activity (n) hoạt động

everyday activity (n) hoạt động thường ngày

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 5 2017 lúc 4:08

Đáp án C

Giải thích:

Đã có chủ ngữ là many fields - số nhiều, mà thiếu động từ nên dùng require.

Dạng “to V” và “V_ing” không được dùng làm vị ngữ trong câu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 6 2018 lúc 6:30

Đáp án D

Giải thích:

A. increased: dạng quá khứ của increase

B. increasing: dạng V_ing của increase

C. increase (v) tăng

D. increasingly: (adv) ngày càng tăng

Để bổ sung cho tính từ important ta dùng phó từ increasingly.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 10 2018 lúc 8:14

Đáp án A

Giải thích:

Provide somebody with something = provide something to/for somebody: cung cấp cho ai cái gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 8 2017 lúc 14:17

Đáp án D

Giải thích:

A. therefore: vì thế, do đó

B. despite + N/V_ing: mặc dù

C. although + mệnh đề: mặc dù

D. because: bởi vì
Để nói về nguyên nhân, ta dùng because.