Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 11 2019 lúc 17:21

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

celibate (adj): độc thân

A. single (adj): độc thân                                B. divorced (adj): li dị

C. married (adj): kết hôn                                 D. separated (adj): li thân

=> celibate >< married

Tạm dịch: Cô ấy quyết định độc thân và cống hiến cả đời cho những người vô gia cư và mồ côi.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 8 2018 lúc 4:59

Đáp án A

Giải thích: celibate (adj) (sống) độc thân = single >< married

A. married (adj): đã kết hôn

B. divorced (adj) đã li hôn

C. separated (adj) đã chia tay

D. single (adj) độc thân

Dịch: Cô ta quyết định sống độc thân và dành cả đời mình giúp đỡ những người vô gia cư và trẻ mồ côi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 3 2019 lúc 17:22

C

Celibate (adj) = độc thân. Married (adj) = (đã) kết hôn, lập gia đình. Divorce = ly dị. separate = tách rời; li thân

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 11 2018 lúc 13:13

Đáp án D

Celibate / 'seləbət / (adj): sống độc thân ≠ married: đã kết hôn

- Single / 'siηgl / (adj): độc thân

E. g: He’s young and single.

- Divorced / di'vɔ:st / (adj): ly hôn

E. g: My parents are divorced.

- Separated / 'sepərəitid / (adj): ly thân

E.g: My parents separated when I was five.

Đáp án D (Cô ấy đã quyết định không lấy chồng và cống hiến cả đời để giúp đỡ người vô gia cư và trẻ mồ côi.)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
24 tháng 7 2018 lúc 3:19

ĐÁP ÁN A

Từ trái nghĩa

A. married /'mærid/(a): đã kết hôn              B. divorced /dɪ'vɔ:st/(a): đã ly hôn

C. separated /'s  pəreɪtɪd/(a): ly thân      D. single /'siŋg(ə)l/(a): độc thân

Tạm dịch: Cô ta quyết định sống độc thân và dành cả đời mình giúp đỡ những người vô gia cư và trẻ mồ côi.

=> celibate (a) (sống) độc thân = single >< married

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 1 2017 lúc 15:20

Đáp án C
“tactful”: khéo xử, có tài xử trí
Trái nghĩa là discourteous: bất lịch sự

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 12 2017 lúc 6:35

Đáp án : C

Contrary to N = đối lập với cái gì. Agreeable = có thể đồng ý được; đồng thuận

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 6 2019 lúc 2:22

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 7 2017 lúc 17:25

Đáp án : A

“replenish” = “refill”: đổ đầy, làm đầy vào; trái nghĩa là “empty”: trống rỗng