Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The Z-War ________ in 1979.
A. brought about
B. turned up
C. broke out
D. took out
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
All of her sons joined the army when the war broke ______.
A. out
B. off
C. over
D. up
Đáp án A
Kiến thức: Phrasal verb, từ vựng
Giải thích:
To break out (v): bùng ra, nổ ra
To break off (v): kết thúc đột ngột, ngừng
To break up (v): giải tán, chấm dứt
Tạm dịch: Tất cả các con trai của bà gia nhập quân đội khi chiến tranh nổ ra.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Scarcely _____ when the fight broke out.
A. he arrived
B. he had arrived
C. did he arrive
D. had he arrived
Đáp án D
Scarcely đứng đầu câu nên mệnh đề ngay sau scarcely sẽ có hiện tượng đảo ngữ là mượn trợ động từ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành vì nó được sự dụng để diễn tả hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ
Tạm dịch: Anh ta vừa mới đến thì trận đánh diễn ra
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She brought three children up __________.
A. single-handed
B. single-mindedly
C. single-handedly
D. single-minded
Đáp án C
- Bring up (v): nuôi dưỡng ~ Raise
- Single-handed (adj) à single-handedly (adv): một mình, đơn thương độc mã
- Single-minded (adj) à single-mindedly (adv): chuyên tâm, quyết tâm đạt cái gì đó,chỉ theo đuối một mục đích duy nhất.
- V + adv
ð Đáp án C (Cô ấy đã một mình nuôi ba đứa con.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The move to a different environment brought about a significant _______ in my cousin’s state of mind.
A. influence
B. impact
C. change
D. effect
Đáp án C.
Tạm dịch: Di chuyến đến một môi trường khác nhau đã mang lại một ____________ đáng kể trong tâm trí của anh họ tôi.
Phân tích đáp án:
A. influence on sb/sth: ảnh hưởng. Ex: to have/ exert a strong influence on sb
B. impact on: tác động, ảnh hưởng. Ex: We need to assess the impact on climate change.
C. change in something: sự thay đổi về. Ex: A change in personality may mean your teenager has a drug problem.
D. effect on: hiệu quả, tác động. Ex: My parents' divorce had a big effect on me.
Để kết hợp được với giới từ “in” trong đề bài thì đáp án chính xác là C.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The move to a different environment brought about a significant ________ in my cousin’s state of mind.
A. influence
B. impact
C. change
D. effect
Đáp án C.
Tạm dịch: Di chuyển đến một môi trường khác nhau đã mang lại một ________ đáng kể trong tâm trí của anh họ tôi.
Phân tích đáp án:
A. influence on sb/sth: ảnh hưởng. Ex: to have/ exert a strong influence on sb
B. impact on: tác động, ảnh hưởng. Ex: We need to assess the impact on climate change.
C. change in some thing: sự thay đổi về. Ex: A change in personality may mean your teenager has a drug problem.
D. effect on: hiệu quả, tác động. Ex: My parents’ divorce had a big effect on me.
Để kết hợp được với giới từ “in” trong đề bài thì đáp án chính xác là C.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 8: Hoa wanted to knit a scarf, but she ____________ of wool.
A. went out B. ran out C. brought out D. grew out
Question 9: My grandmother, _____I really love, often tells us many interesting things about life in the past.
A. whom B. who C. whose D. which
Question 10: My grandma is a ______________ woman. She always cares about how we feel.
A. tolerant B. obedient C. confident D. sympathetic
Question 11: He usually spends hours on the river without________ anything.
A. to catch B. catch C. catching D. caught
Question 12: The examiner _________ me when I started learning English.
A. asked B. wanted to know C. told D. said
Question 13: My father has a trouble with his lungs, ________ he decided to give up smoking.
A. so that B. so C. since D. though
.Question 14: On Sunday we decided to go to ______ beach by _______train, but because of _______ bad weather, we went to ______ cinema instead.
A. a - a - the – the B. a - X - a - the C. the - X - the - the D. the - the - a - X
Question 15: The number of private cars on the roads has increased ____________ since 2010.
A. dramatic B. dramatically C. significant D. considerable
Question 16: If you ________ to work for us any more, you ________ quit the job any time.
A. want – need B. don't want - can C. don't want - need D. want - can
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Question 17: – “Could you do me a favor, please? ” - "________ "
A. Sure. No problem B. Do you really need help?
C. No, thank you. D. Yes, and when’s that?
Question 18: A: My parents misunderstood me. B: ____________.
A. Well done B. Stay calm
C. Congratulation D. You must have been upset
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She was brought up in a ________ family. She can’t understand the financial problem we are facing.
A. kind
B. wealthy
C. broke
D. poor
B
A. Kind: tử tế, tốt bụng
B. Wealthy: giàu có
C. Broke: tan vỡ
D. Poor: nghèo
ð Đáp án B
Tạm dịch: Cô ấy được nuôi dưỡng trong một gia đình giàu có. Cô ấy không thể hiểu được vấn đề tài chính mà chúng tôi đang phải đối mặt
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When a fire broke out in the Louvre, at least twenty________paintings were destroyed, including two by Picasso.
A. worthless
B.priceless
C.valueless
D.worthy
Đáp án là B. priceless: vô giá => rất có giá trị
Nghĩa các từ còn lại: worthless = valueless: vô giá trị; worthy: xứng đáng