Cho sơ đồ phản ứng sau:
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Cho sơ đồ phản ứng sau
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Đáp án D
Chất khử là chất cho e, tức là số oxi hóa tăng.
Các phản ứng N đóng vai trò chất khử là (2)(3)(4)
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án B
nitơ là chất khử → số oxi hóa của N tăng
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Đáp án D
Chất khử là chất cho e, tức là số oxi hóa tăng.
Các phản ứng N đóng vai trò chất khử là (2)(3)(4)
Cho sơ đồ phản ứng sau:
N 2 → t ° , xt + H 2 NH 3 → + O 2 NO → + O 2 NO 2 t ° , xt → + O 2 + H 2 O HNO 3 → ddNH 3 NH 4 NO 3
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Đáp án D
Chất khử là chất cho e, tức là số oxi hóa tăng.
Các phản ứng N đóng vai trò chất khử là (2)(3)(4)
Cho sơ đồ phản ứng sau:
N 2 → t 0 , x t + H 2 N H 3 → t 0 , x t + O 2 N O → + O 2 N O 2 → + O 2 , + H 2 O H N O 3 → d d N H 3 N H 4 N O 3
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Đáp án D
Chất khử là chất cho e, tức là số oxi hóa tăng.
Các phản ứng N đóng vai trò chất khử là (2)(3)(4)
Cho sơ đồ phản ứng sau:
N 2 → t ° , xt + H 2 NH 3 → + O 2 t ° , xt NO → O 2 NO 2 → + O 2 + H 2 O HNO 3 → dd NH 3 NH 4 NO 3
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Đáp án D
Chất khử là chất cho e, tức là số oxi hóa tăng.
Các phản ứng N đóng vai trò chất khử là (2)(3)(4)
Cho sơ đồ phản ứng sau:
N 2 → t 0 , x t + H 2 N H 3 → t 0 , x t + O 2 N O → + O 2 N O 2 → + O 2 , + H 2 O H N O 3 → d d N H 3 N H 4 N O 3
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Đáp án D
Chất khử là chất cho e, tức là số oxi hóa tăng.
Các phản ứng N đóng vai trò chất khử là (2)(3)(4)
Cho sơ đồ phản ứng sau
NH 3 → O 2 , xt , t NO → + O 2 NO 2 → + H 2 O + O 2 HNO 3 → + Cu , t ° Cu NO 3 2 → t ° NO 2
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
Số phản ứng mà nguyên tố crom đóng vai trò chất bị oxi hóa là (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học)
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
(1) Cr2O3 + 2Al Al2O3 + 2Cr
(2) 2Cr + 3Cl2 2CrCl3
(3) CrCl3 + NaOH → Cr(OH)3↓ + NaCl
(4) Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
(5) 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 8H2O
Các phương trình (2), (5) nguyên tố crom đóng vai trò chất bị oxi hóa.
Đáp án C