Hợp chất X có CTĐGN là C4H9ClO. CTPT nào sau đây ứng với X
A. C4H9ClO hoặc C8H18Cl2O2
B. C4H9ClO
C. C8H18Cl2O2
D. C12H27Cl3O3
Công thức đơn giản nhất của chất X là (C4H9ClO)n. Công thức phân tử của X là:
A. C4H9ClO
B. C8H18ClO2
C. C12H27Cl3O3
D. C6H8ClO
Đáp án A
Ta đi tính hệ số bất bão hòa K của từng đáp án.Ta có
KB = –0,5; KC = –2; KD = 4,5
Các hệ số trên đều vô lí vậy đáp án A đúng.
Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X
A. C2H6O2 hoặc CH3O
B. C2H6O2
C. C3H9O3
D. CH3O
Hiđrocacbon X có CTPT C8H10 không làm mất màu dung dịch brom. Khi đun nóng X trong dung dịch KMnO4 tạo ra hợp chất Y có CTPT là C7H5KO2. Khi cho Y phản ứng với dung dịch HCl tạo ra hợp chất Z có CTPT là C7H6O2. X có tên gọi nào sau đây
A. etylbenzen
B. 1,4- đimetylbenzen
C. 1,2- đimetylbenzen
D. 1,3- đimetylbenzen.
Cho 16,5 gam chất A có CTPT là C2H10O3N2 vào 200 gam dung dịch NaOH 8%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và hỗn hợp khí C. Tổng nồng độ % các chất có trong B gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8%
B. 9%
C. 11%
D. 12%
Xà phòng hóa 2,76 gam một hợp chất X (CTPT trùng với CTĐGN) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4,44 gam hỗn hợp hai muối. Nung nóng hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít khí CO2 ( ở đktc) và 0,9 gam nước. CTCT thu gọn của X là
A. HCOOC6H5.
B. CH3COOC6H5
C. HCOOC6H4OH.
D. C6H5COOCH3
Xà phòng hóa 2,76 gam một hợp chất X (CTPT trùng với CTĐGN) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4,44 gam hỗn hợp hai muối. Nung nóng hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít khí CO2 ( ở đktc) và 0,9 gam nước. CTCT thu gọn của X là
A. HCOOC6H5
B. CH3COOC6H5
C. HCOOC6H4OH
D. C6H5COOCH3
Đáp án là C
Sơ đồ phản ứng:
2 , 76 g a m X + N a O H → 4 , 44 g a m m u ố i + H 2 O ( 1 ) 4 , 44 g a m m u o i + O 2 → 3 , 18 g a m N a 2 C O 3 + 2 , 464 l í t C O 2 + 0 , 9 g a m H 2 O ( 2 )
Từ đó: n C : n H : n O = 7 : 6 : 3
CTĐG và cũng là CTPT của X là C 7 H 6 O 3
Cho 16,5 gam chất X có CTPT là C 2 H 10 O 3 N 2 vào 200 gam dung dịch NaOH 8%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z. Tổng nồng độ % các chất có trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 7,6%
B. 7,3%
C. 9,5%
D. 9,2%
Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất X thuộc loại hợp chất nào sau đây?
A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
B. Aminoaxit hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
C. Aminoaxit hoặc este của aminoaxit.
D. Este của aminoaxit hoặc muối amoni.
Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất X thuộc loại hợp chất nào sau đây?
A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
B. Aminoaxit hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
C. Aminoaxit hoặc este của aminoaxit.
D. Este của aminoaxit hoặc muối amoni.