F1 có kiểu gen (AB//ab)(DE//de), các gen tác động riêng rẽ, trội hoàn toàn, xảy ra trao đổi chéo ở hai giới. Cho F1 x F1. Số kiểu gen dị hợp ở F2 là:
A. 84
B. 100
C. 256
D. 16
F1 có kiểu gen A B a b D E d e ; các gen tác động riêng rẽ ,trội hoàn toàn, xảy ra trao đổi chéo ở hai giới. Cho F1 x F1. Số kiểu gen ở F2 là:
A. 100
B. 20
C. 256
D. 81
: Đáp án A
F1: A B a b D E d e × A B a b D E d e
Với mỗi cặp gen liên kết với nhau, số kiểu gen: 2 . 2 2 . 2 + 1 2 = 10
→ Số kiểu gen ở F2: 10 x 10 = 100
Chọn A.
F1 có kiểu gen A B a b D E d e , các gen tác động riêng rẽ, trội hoàn toàn, xảy ra trao đổi chéo ở hai giới. Cho F1 x F1. Số kiểu gen ở F2 là:
A. 20
B. 256
C. 81
D. 100
Đáp án D
AB/ab DE/de x AB/ab DE/de
Số kiểu gen ở F2 là: = 10x10 = 100
F1 có kiểu gen AB ab D E d e , các gen tác động riêng rẽ, trội hoàn toàn, xảy ra trao đổi chéo ở hai giới. Cho F1 x F1. Số kiểu gen ở F2 là:
A. 20
B. 256
C. 81
D. 100
Đáp án D
AB/ab DE/de x AB/ab DE/de
Số kiểu gen ở F2 là: = 10x10 = 100
F1 có kiểu gen A B a b D E d e , các gen tác động riêng rẽ, trội hoàn toàn, xảy ra trao đổi chéo ở hai giới. Cho F1 x F1 . Số kiểu gen ở F2 là
A. 100
B. 256
C. 20
D. 81
Đáp án A
A B a b D E d e × A B a b D E d e = A B a b × A B a b D E d e × D E d e
+ A B a b × A B a b → F2 thu được 10 loại kiểu gen
+ D E d e × D E d e → F2 thu được 10 loại kiểu gen
→ A B a b D E d e × A B a b D E d e → F2 thu được 10.10 = 100 kiểu gen
F1 có kiểu gen AB/ab DE/de khi giảm phân xảy ra trao đổi chéo cả 2 giới. Cho F1 tự thụ ở F2 tổng số kiểu gen dị hợp 2 cặp gen là
F1 có kiểu gen AB/ab DE/de khi giảm phân xảy ra trao đổi chéo cả 2 giới. Cho F1 tự thụ ở F2 tổng số kiểu gen dị hợp 2 cặp gen là
Cặp số 1: AB/ab x AB/ab trao đổi chéo ở 2 bên tạo ra 10 KG:
+ KG đồng hợp 2 cặp có 4: AB/AB; Ab/Ab; ab/ab; aB/aB
+ KG 1 dị hợp 1 đồng hợp có 4: AB/Ab; AB/aB; ab/Ab; ab/aB
+ KG dị hợp 2 cặp có 2: Ab/aB; AB/ab
Tương tự cặp số 2 có
+ KG đồng hợp 2 cặp: 4KG
+ KG dị hợp 1 - đồng hợp 1: 4KG
+ KG dị hợp 2 có 2 KG
\(\rightarrow\)F1 tự thụ ở F2 tổng số KG dị hợp 2 cặp gen
+ KG đồng hợp 2 cặp x KG dị hợp 2 cặp = 4x2x2 = 16
+ KG dị hợp 1 cặp - đồng hợp 1 cặp x KG dị hợp 1 cặp - đồng hợp 1 cặp = 4 x 4 = 16
Tổng KG ở F2 dị hợp 2 cặp = 32
đáp án C
Cho F1có kiểu gen A B a d D E d e , các gen tác động riêng rẽ, trội hoàn toàn, xảy ra hoán vị gen ở cả cây bố và cây mẹ. Cho F1 tự thụ phấn, số kiểu gen tối đa ở F2 là bao nhiêu ?
A. 16
B. 32
C. 100
D. 156
Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả dài trội hoàn toàn so với alen b quy định quả tròn. Hai gen này nằm trên NST thường. Cho lai 2 dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thu được F1. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 phân li kiểu hình với tỉ lệ 25% cây thân cao, quả tròn : 50% cây thân cao, quả dài : 25% cây thân thấp, quả dài. Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng?
(1) F1 có kiểu gen dị hợp tử chéo, hoán vị gen xảy ra ở một bên với tần số 20%.
(2) F1 có kiểu gen dị hợp tử chéo, hai gen liên kết hoàn toàn.
(3) F1 có kiểu gen dị hợp tử chéo, hoán vị gen xảy ra ở cả 2 bên.
(4) Cơ thể cái khi giảm phân đã xảy ra hoán vị gen ở cặp NST giới tính XX với tần số 18%.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Tỉ lệ kiểu hình ở F2 : 1 cây thân cao, quả tròn :2 cây thân cao, quả dài :1 cây thân thấp, quả dài
ð Hai gen quy định chiều cao cây và hình dạng quả nằm trên cùng 1 NST
ð F1 dị hợp chéo
ð Do liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị gen chỉ xảy ra ở một bên ( tần số hoán vị bất kì )
ð Các đáp án thỏa mãn là 1 – 2-4
ð Đáp án B
1.trong 100 tế bào sinh tinh của cơ thể đực có kiểu gen AB/ab DE/de người ta thấy có 20% tế bào xảy ra trao đổi chéo giữa A và a,30% tế bào tế bào xảy ra trao đổi chéo giữa D và d,20% tế bào xảy ra trao đổi chéo đồng thời tại A/a và D/d;số tế bào còn lại ko xảy ra trao đổi chéo. Loại tinh trùng có kiểu gen AB DE chiếm tỉ lệ
2.Thực hiện phép lai ở ruồi giấm P : AB/ab DH/dh XEXe * Ab/aB DH/dh XEY thu được F1, trong đó kiểu hình trội tất cả tính trạng chiếm 24.75%. Cho biết mỗi kiểu gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn, không xảy ra đột biến.Tần số hoán vị gen giữa D và d là :