Hai lực F 1 v à F 2 song song, cùng chiều đặt tại hai đầu thanh AB có hợp lực F đặt tại O cách A là 8 cm, cách B là 2 cm và có độ lớn F = 17,5 N. Tìm F 1 v à F 2
A. 3,5 N và 14 N
B. 14 N và 3,5 N
C. 7 N và 3,5 N
D. 3,5 N và 7 N
Xác định hợp lực F → của hai lực song song F → 1 , F → 2 đặt tại A, B biết F1 = 2N, F2 = 6N, AB = 4cm. Xét trường hợp hai lực:
a. Cùng chiều.
b. Ngược chiều.
Gọi O là giao điểm của giá hợp lực F → với AB.
a. Hai lực F → 1 , F → 2 cùng chiều:
Điểm đặt O trong khoảng AB.
Ta có: { O A O B = F 2 F 1 = 3 O A + O B = A B = 4 c m
=> OA = 3cm; OB = 1cm
Vậy F → có giá qua O cách A 3cm, cách B 1cm, cùng chiều với F → 1 , F → 2 và có độ lớn F = 8N
b. Khi hai lực ngược chiều:
Điểm đặt O ngoài khoảng AB, gần B (vì F2 > F1):
{ O A O B = F 2 F 1 = 3 O A − O B = A B = 4 c m
=> OA = 6cm; OB = 2cm.
Vậy có giá đi qua O cách A 6cm, cách B 2cm, cùng chiều với F → 2 và có độ lớn F 4N.
Hai lực F1, F2 song song cùng chiều, đặt tại hai đầu thanh MN có hợp lực F đặt tại O cách N 4cm, cách M 6cm và độ lớn F=30N. Tìm F1 và F2
\(d_1=6cm=0,06m\)
\(d_2=4cm=0,04m\)
\(F=30N\)
\(F_1=?F_2=?\)
__________________________
Ta có :
\(\left\{{}\begin{matrix}F_1+F_2=F\\\dfrac{F_1}{F_2}=\dfrac{d_2}{d_1}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}F_1+F_2=30\\\dfrac{F_1}{F_2}=\dfrac{0,06}{0,04}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}F_1+F_2=30\\\dfrac{F_1}{F_2}=\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}F_1+F_2=30\\2F_1-3F_2=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}F_1=18\left(N\right)\\F_2=12\left(N\right)\end{matrix}\right.\)
Hai lực F 1 v à F 2 song song, cùng chiều đặt tại hai đầu thanh AB có hợp lực F đặt tại O cách A là 8 cm, cách B là 2 cm và có độ lớn F = 17,5 N. Tìm F 1 v à F 2
A. 3,5 N và 14 N
B. 14 N và 3,5 N
C. 7 N và 3,5 N
D. 3,5 N và 7 N
Xác định hợp lực F của hai lực song song F 1 , F 2 đặt tại A, B biết F 1 = 2 N , F 2 = 6 N , AB = 4cm. Xét trường hợp hai lực cùng chiều.
A. 10N
B. 8N
C. 15N
D. 6N
hai lực song song cùng chiều lần lượt đặt vuông góc tại hai đầu thanh AB có chiều dài 40cm biết F1=8N và F2=12N hợp lực F của hai lực trên đặt tại 0 lần lượt cách A và B những đoạn bằng bao nhiêu?
Hai lực song song cùng chiều đặt tại hai đầu thanh AB có hợp lực F đặt tại O, biết OA=9cm, F1=F/4 (vị trí đặt tại F2)
Hai lực F ⇀ 1 , F 2 ⇀ song song cùng chiều, cách nhau đoạn 30cm. Một lực có F 1 = 18N, hợp lực F = 24 N. Điểm đặt của hợp lực cách điểm đặt của lực F 2 đoạn là bao nhiêu?
A. 11,5 cm
B. 22,5 cm
C. 43,2 cm
D. 34,5 cm
Chọn B.
Hai lực // cùng chiều nên:
F = F 1 + F 2 = 24 → F 2 = 6N
F1. d 1 = F 2 . d 2
↔ 18(d – d 2 ) = 6 d 2 → d 2 = 22,5 cm.
đặt tại 2 đầu thanh 40cm hai lực song song cùng chiều và vuông góc với AB. Lực tổng hợp F đc xác định đặt tại 0 cách A một khoảng 18cm và có độ lớn 10N.độ lớn lực F1 và F2 bằng bao nhiu
Ta có: \(d_1+d_2=40cm\)
\(F_1d_1=F_2d_2\)
\(F_1+F_2=10N\)
Tương đương:
\(18+d_2=40cm\)
\(F_1\times18=F_2d_2\)
\(F_1+F_2=10\)
\(\Rightarrow d_2=22cm\)
\(\Rightarrow\overrightarrow{F_1}=5,5N\)
\(\Rightarrow\overrightarrow{F_2}=4,5N\)
1 lực F có độ lớn =70N đặt ở C được phân tích thành hai lực F1 và F2 song song cùng chiều với F. Biết F1=40N đặt cách C 1 đoạn=15cm. Hỏi điểm đặt của lực F2 cách C 1 đoạn bao nhiêu