Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet that completes each of the following questions.
- “A bat can hear from a long distance.” “________”
A. You bet
B. Yes, good hearer
C. No, you can be so sure
D. You know a bat well
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
- “A bat can hear from a long distance ” “ ”
A. You bet
B. Yes, good hearer
C. No, you can be so sure
D. You know a bat well
Đáp án là A.
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
Một vận động viên bóng chày có khả năng nghe từ khoảng cách xa.
A. you bet: dĩ nhiên. - chỉ sự đồng tình
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet that completes each of the following questions.
- Have you been waiting here long?
+__________
A. as long as it takes
B. I didn’t
C. not really
D. long time no see
Chọn đáp án C
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
Đáp án C: thực sự không
Dịch nghĩa: Bạn đã đợi ở đây lâu rồi à? - thực sự không
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Can you hear the wind? It’s blowing a ________!
A. drizzle
B. gale
C. breeze
D. gust
Đáp án là B.
Drizzle: mưa phùn
Gale: gió mạnh
Breeze: gió nhẹ
Gust: cơn gió mạnh
Blow a gale = blow in gust: gió thổi mạnh
Câu này dịch như sau: Bạn có nghe tiếng gí không? Gió đang thổi rất mạnh!
Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet that completes each of the following questions or that is closest in meaning to the underlined part
- Have you been waiting here long?________
A. As long as it takes.
B. I didn’t.
C. Not really.
D. Long time no see.
Đáp án là C.
Câu hỏi về kỹ năng giao tiếp.
Have you been waiting here long? - Bạn đợi ở đây lâu chưa?!
Not really. - Thực sự không. Đây là một câu trả lời để biểu thị rằng một sự khẳng định là không chính xác như thế
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet that completes each of the following questions.
A: That’s really kind of you.
B: x .
A. You did too.
B. Very well thanks
C . You’re welcome
D. My pleasures.
Đáp án là C.
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
That’s really kind of you. - Bạn thật tốt bụng. => Cám ơn ai đó đã giúp đỡ
C. You’re welcome. - Dùng để đáp lại lời cám ơn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Do not start a book unless (A) you can see from (B) the first few pages that it is one (C) you can easy (D) read and understand.
A. unless
B. from
C. it is one
D. easy
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Trước các động từ “read and understand” cần dùng trạng từ để bổ nghĩa cho chúng.
easy (adj): dễ dàng
easily (adv): dễ dàng
Sửa: easy => easily
Tạm dịch: Đừng bắt đầu đọc cuốn sách trừ phi ngay từ trang đầu tiên, bạn thấy nó là cuốn mà bạn có thể dễ dàng đọc và hiểu.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Do not start a book unless (A) you can see from (B) the first few pages that it is one (C) you can easy (D) read and understand
A. unless
B. from
C. it is one
D. easy
Đáp án D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Trước các động từ “read and understand” cần dùng trạng từ để bổ nghĩa cho chúng.
easy (adj): dễ dàng
easily (adv): dễ dàng
Sửa: easy => easily
Tạm dịch: Đừng bắt đầu đọc cuốn sách trừ phi ngay từ trang đầu tiên, bạn thấy nó là cuốn mà bạn có thể dễ dàng đọc và hiểu.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges.
- Lan “What cool things can you do?” - Hoa: " _____________ "
A. Singing and dancing or something like that.
B. Cool? Nothing can interest me but window shopping and strolling.
C. To make ice-cream with a freezer.
D. Well, just turn on the air-conditioner
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Being well-dress and punctual can help you make a good ________ on your audience
A. effectiveness
B. pressure
C. employment
D. impression
Đáp án D
Make/ create an impression on somebody: gây ấn tượng cho ai
Dịch: Ăn mặc gọn gàng và đúng giờ có thể giúp bạn tạo ấn tượng tốt cho khán giả của bạn.