Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 6 2019 lúc 10:29

Đáp án : B

“ed” trong từ “wicked” là trường hợp đặc biệt, phát âm là /id/, trong các từ còn lại phát âm là /t/

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 8 2017 lúc 3:07

A

Kiến thức: Phát âm “-t”, “-sh”, “-c” và “-ss”

Giải thích:

eventually /ɪˈventʃuəli/                                                            proficient /prəˈfɪʃnt/

shore /ʃɔː(r)/                                              assure /əˈʃʊə(r)/

Phần gạch chân câu A được phát âm là /tʃ/ còn lại là /ʃ/

Đáp án:A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 8 2017 lúc 15:18

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 8 2018 lúc 3:56

Đáp án A

Anh ấy rất may mắn khi thoát khỏi vụ tại nạn với chỉ một vài vết thương nhỏ.

Minor( nhỏ)

Serious( nghiêm trọng)

Important( quan trọng)

Major( lớn)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 7 2018 lúc 8:53

Chọn A                                 Câu đề bài: Sản phẩm của bạn__________ một lợi thế thông qua màu sắc và sự sáng chói, ví dụ như cho lớp phủ ô tô và nhiều ứng dụng khác.

Đáp án A: thu được

To gain an advantage (over something): có được lợi thế (so với cái gì).

Các đáp án còn lại:

B: thu nhập.              C. hoàn thành, đạt được              D. chiến thắng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 7 2018 lúc 13:26

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 5 2019 lúc 7:52

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

minor (a): nhỏ, không quan trọng

serious (a): nghiêm trọng

important (a): quan trọng

major (a): chính, chủ yếu

Cấu trúc mở rộng:

minor (a): nhỏ, không quan trọng

- a minor road

- minor injuries

- to undergo minor surgery

- youths imprisoned for minor offences

- There may be some minor changes to the schedule.

- Women played a relatively minor role in the organization.

major (a): chính, chủ yếu

- a major road

- major international companies

- to play a major role in something

- We have encountered major problems.

- There were calls for major changes to the welfare system.

serious (a): nghiêm trọng

- a serious illness/ problem/ offence

- to cause serious injury/ damage

- They pose a serious threat to security.

- The consequences could be serious.

 

Tạm dịch: Anh may mắn thoát khỏi vụ tai nạn với chấn thương nhẹ. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 3 2019 lúc 11:09

Đáp án D

Diễn tả điều kiện không có thật ở QK, dùng câu điều kiện loại III

          Dựa vào ngữ nghĩa à chọn D

          Dịch: Nếu không bị tai nạn trên đường sáng nay, Rose đã không bị muộn học