Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
4 tháng 11 2018 lúc 3:36

Đáp án B

Lose contact with: Mất liên lạc với ai

Get in touch with: giữ liên lạc với ai

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 4 2018 lúc 6:59

Đáp án B

lost control of: mất kiểm soát

got in touch with: giữ liên lạc

made room for: để chỗ cho     

put in charge of: chịu trách nhiệm

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 1 2018 lúc 3:43

Đáp án B

Lose contact with: Mất liên lạc với ai

Get in touch with: giữ liên lạc với ai

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 11 2017 lúc 11:16

Đáp án B

Lose contact with: Mất liên lạc với ai

Get in touch with: giữ liên lạc với ai 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 3 2017 lúc 17:22

Đáp án C

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
11 tháng 2 2017 lúc 14:37

Chọn đáp án C

lose contact with: mất liên lạc với

- make room for: dành chỗ cho, nhường chỗ cho

- take charge of: chịu trách nhiệm

- get/ keep/ be + in touch with: giữ liên lạc với

- lose control of: mất kiểm soát

- lose contact with: mất liên lạc với

Do đó: lose contact with ≠  get in touch with

Dịch: Sally đã rất buồn khi cô ấy mất liên lạc với nhiều bạn cũ khi đi du học.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 4 2018 lúc 3:10

Đáp án C

Kiến thức về từ trái nghĩa

(to) lose contact with somebody: mất liên lạc với ai >< (to) get in touch with somebody: giữ liên lạc với ai.

Các đáp án còn lại:

A.   (to) make room for: dọn chỗ

B.  (to) put in charge of: chịu trách nhiệm

D. (to) lose control of: mất kiểm soát

Dịch nghĩa: Cô ấy không vui khi mất liên lạc với nhiều người bạn cũ của mình khi cô ấy đi du học.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 3 2017 lúc 13:21

Đáp án là D. lose contact with : mất liên lạc với... >< get in touch with: giữ liên lạc với ....

Nghĩa các từ còn lại: make room for: dành chỗ cho; put someone in charge of : giao phó/ ủy thác cho ai trách nhiệm làm gì; lost control of: mất kiểm soát

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 5 2017 lúc 16:54

Đáp án C

(to) lose contact with somebody: mất liên lạc với ai >< (to) get in touch with somebody: giữ liên lạc với ai.
Các đáp án còn lại:
A. (to) make room for: dọn chỗ
B. (to) put in charge of: chịu trách nhiệm
D. (to) lose control of: mất kiểm soát
Dịch nghĩa: Cô không vui khi mất liên lạc với nhiều người bạn cũ của mình khi cô đi du học.