Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít C O 2 và 4,95 gam nước. Công thức phân tử của amin X là:
A. C 4 H 11 N
B. C H 5 N .
C. C 3 H 9 N .
D. C 2 H 7 N .
Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở X thu được 4,48 lít C O 2 (đktc) và 4,95 gam H 2 O . Công thức phân tử amin là
A. C 4 H 11 N .
B. C H 5 N .
C. C 3 H 9 N .
D. C 2 H 7 N .
n C O 2 ( đ k t c ) = 4 , 48 : 22 , 4 = 0 , 2 m o l n H 2 O = 4 , 95 : 18 = 0 , 275 m o l
Đặt công thức amin no đơn chức mạch hở là C n H 2 n + 3 N : a (mol)
C n H 2 n + 3 N → n C O 2 + n + 1 , 5 H 2 O
a a a(n+1,5) (mol)
n a m i n = n H 2 O − n C O 2 1 , 5 = 0 , 275 − 0 , 2 1 , 5 = 0 , 05 m o l → n = n C O 2 n a m i n = 0 , 2 0 , 05 = 4
Vậy công thức amin là C 4 H 11 N
Đáp án cần chọn là: A
Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 (đo ở đktc) và 4,95 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. C2H5N.
Đáp án C
CTTQ: CnH2n+3N
CnH2n+3N + (3n+1,5)/2O2 → nCO2 + (n+1,5) H2O + 0,5N2
0,2 0,275
=> 0,275n = 0,2(n+1,5) => n = 4
=> X: C4H11N
Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 (đo ở đktc) và 4,95 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N
B. C2H7N.
C. C4H11N
D. C2H5N
Đáp án C
CTTQ: CnH2n+3N
CnH2n+3N + (3n+1,5)/2O2 → nCO2 + (n+1,5) H2O + 0,5N2
0,2 0,275
=> 0,275n = 0,2(n+1,5) => n = 4
=> X: C4H11N
Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 (đo ở đktc) và 4,95 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. C2H5N.
Đáp án C
CTTQ: CnH2n+3N
CnH2n+3N + (3n+1,5)/2O2 → nCO2 + (n+1,5) H2O + 0,5N2
0,2 0,275
=> 0,275n = 0,2(n+1,5) => n = 4
=> X: C4H11N
Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 (đo ở đktc) và 4,95 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. C2H5N.
Đáp án C
CTTQ: CnH2n+3N
CnH2n+3N + (3n+1,5)/2O2 → nCO2 + (n+1,5) H2O + 0,5N2
0,2 0,275
=> 0,275n = 0,2(n+1,5) => n = 4
=> X: C4H11N
Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức mạch hở bằng O 2 thu được 4,48 lít C O 2 đktc và 1,12 lít N 2 . Công thức phân tử của X là
A. C 3 H 9 N
B. C 2 H 5 N
C. C 4 H 11 N
D. C 2 H 7 N
X có CTPT là C n H 2 n + 3 N
C n H 2 n + 3 N + O 2 → n C O 2 + ½ N 2
Ta có n X = 2 n N 2 = 0 , 05.2 = 0 , 1 m o l
n C O 2 = n . n X = n . 0 , 1 = 0 , 2 → n = 2 → X l à C 2 H 7 N
Đáp án cần chọn là: D
Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no, mạch hở, đơn chức X thu được 6,72 lít C O 2 . Công thức phân tử của X là
A. C 2 H 5 N
B. C 2 H 7 N
C. C 3 H 9 N
D. C 3 H 7 N
Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở bằng O 2 , thu được C O 2 , 1,12 lít N 2 (đktc) và 8,1 gam H 2 O . Công thức phân tử của amin là
A. C 2 H 7 N .
B. C 3 H 7 N .
C. C 4 H 9 N .
D. C 3 H 9 N
Đặt công thức phân tử của amin no, đơn chức, mạch hở là C n H 2 n + 3 N
n N 2 = 1 , 12 22 , 4 = 0 , 05 m o l n H 2 O = 8 , 1 18 = 0 , 45 m o l
Bảo toàn nguyên tố N: n C n H 2 n + 3 N = 2 n N 2 = 0 , 1 m o l
Bảo toàn nguyên tố H: 2 n + 3 . n C n H 2 n + 3 N = 2 n H 2 O
→ (2n+3).0,1 = 2.0,45
→ n = 3
→ amin: C 3 H 9 N
Đáp án cần chọn là: D
Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. C4H11N.
C. C3H9N.
D. C2H5N.
Đáp án A
namin = 2nN2 = 0,1
→ số C = nCO2 / namin = 2 → amin C2H7N