Dạng phôtpho nào sau đây có thể được hấp thụ vào trong cơ thể thực vật?
A. H 3 PO 4
B. Phôtpho tự do
C. Hợp chất chứa phôtpho
D. PO 4 3 - ; H 2 PO 4 -
Khi nói về chu trình sinh địa hoá, có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng?
1. Quá trình sinh tổng hợp muối amôn đóng vai trò quan trọng nhất trong chu trình nitơ
2. Phôtpho tham gia vào chu trình các chất lắng đọng dưới dạng khởi đầu là phôtphat hoà tan. Sau khi tham gia vào chu trình, phần lớn phôtpho lắng đọng xuống đáy biển sâu, tạm thời thoát khỏi chu trình.
3. Trong tự nhiên, chu trình nước không chỉ giúp điều hoà khí hậu trên Trái Đất mà còn cung cấp nước cho sự phát triển của sinh giới.
4. Thực vật có khả năng hấp thụ khí cacbonđiôxit để tạo nên chất hữu cơ đầu tiên nhờ quá trình quang hợp.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Đáp án D
1. Quá trình sinh tổng hợp muối amôn đóng vai trò quan trọng nhất trong chu trình nitơ à sai
2. Phôtpho tham gia vào chu trình các chất lắng đọng dưới dạng khởi đầu là phôtphat hoà tan. Sau khi tham gia vào chu trình, phần lớn phôtpho lắng đọng xuống đáy biển sâu, tạm thời thoát khỏi chu trình. à đúng
3. Trong tự nhiên, chu trình nước không chỉ giúp điều hoà khí hậu trên Trái Đất mà còn cung cấp nước cho sự phát triển của sinh giới. à đúng
4. Thực vật có khả năng hấp thụ khí cacbonđiôxit để tạo nên chất hữu cơ đầu tiên nhờ quá trình quang hợp. à đúng
Khi nói về chu trình sinh địa hoá, có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng?
1. Quá trình sinh tổng hợp muối amôn đóng vai trò quan trọng nhất trong chu trình nitơ
2. Phôtpho tham gia vào chu trình các chất lắng đọng dưới dạng khởi đầu là phôtphat hoà tan. Sau khi tham gia vào chu trình, phần lớn phôtpho lắng đọng xuống đáy biển sâu, tạm thời thoát khỏi chu trình.
3. Trong tự nhiên, chu trình nước không chỉ giúp điều hoà khí hậu trên Trái Đất mà còn cung cấp nước cho sự phát triển của sinh giới.
4. Thực vật có khả năng hấp thụ khí cacbonđiôxit để tạo nên chất hữu cơ đầu tiên nhờ quá trình quang hợp.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Chọn D
Vì: 1. Quá trình sinh tổng hợp muối amôn đóng vai trò quan trọng nhất trong chu trình nitơ à sai
2. Phôtpho tham gia vào chu trình các chất lắng đọng dưới dạng khởi đầu là phôtphat hoà tan. Sau khi tham gia vào chu trình, phần lớn phôtpho lắng đọng xuống đáy biển sâu, tạm thời thoát khỏi chu trình. à đúng
3. Trong tự nhiên, chu trình nước không chỉ giúp điều hoà khí hậu trên Trái Đất mà còn cung cấp nước cho sự phát triển của sinh giới. à đúng
4. Thực vật có khả năng hấp thụ khí cacbonđiôxit để tạo nên chất hữu cơ đầu tiên nhờ quá trình quang hợp. à đúng
Vai trò của phôtpho trong cơ thể thực vật:
A. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim
B. Là thành phần của protein, axit nucleic
C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt họa enzim, mở khí khổng
D. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ
Đáp án là D
Phốt pho có vai trò là: Thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ
Vai trò của phôtpho trong cơ thể thực vật?
A. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim.
B. Là thành phần của protein, axit nucleic.
C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt họa enzim, mở khí khổng.
D. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
Khi nói về chu trình sinh địa hoá, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Khí cacbônic là tác nhân chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
(2) Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối amôn và muối nitrit.
(3) Khi đi vào chu trình, phần lớn phôtpho thường thất thoát và theo các dòng sông ra biển, lắng đọng xuống đáy biển sâu dưới dạng trầm tích.
(4) Chu trình nước có vai trò quan trọng trong quá trình điều hoà khí hậu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án C
+ (1), (3), (4) là những phát biểu đúng.
+ (2) là phát biểu sai vì thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối amôn NH4 và nitrat NO3
Vậy có 3 phát biểu đúng.
Hãy điền vào chỗ trống của các câu dưới đây có trong vở bài tập để thấy đượckết quả của sự tiêu hóa thức ăn:
Nước được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu.
Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các ... Lipit được hấp thụ dưới dạng các ...
.. được hấp thụ dưới dạng đường đơn. Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng các lon khoáng. Các .. được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu.
Nước được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu.
Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các Axit amin. Lipit được hấp thụ dưới dạng các Glyxerin và axit béo.
Gluxit được hấp thụ dưới dạng đường đơn. Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng các lon khoáng. Các Vitamin được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu.
Thực vật có thể hấp thụ dạng nitơ nào sau đây?
A. N2 và NH3+.
B. NH4+ và NO3-.
C. N2 và NO3-.
D. NO2 và NO3-.
Đáp án B
Thực vật có thể hấp thụ dạng nitơ: NH4+ và NO3-.
Thực vật có thể hấp thụ dạng nitơ nào sau đây?
A. N2 và NH3+.
B. NH4+ và NO3-.
C. N2 và NO3-.
D. NO2 và NO3-.
Đáp án B
Thực vật có thể hấp thụ dạng nitơ: NH4+ và NO3-.
Câu 1: Nước trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ?
A. Nước.
B. Axit amin.
C. Đường đơn.
D. Ion khoáng.
Câu 2: Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp không cần qua bước chuyển hóa?
A. Protein.
B. Muối khoáng.
C. Gluxit.
D. Vitamin.
Câu 3: Protein trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ?
A. Nước.
B. Axit amin.
C. Đường đơn.
D. Ion khoáng.
Câu 4: Điền vào chỗ trống của câu dưới đây các từ còn thiếu: “Nước và vitamin được cơ thể hấp thụ thẳng qua … vào …”
A. Ruột – máu.
B. Dạ dày – máu.
C. Vách ruột – máu.
D. Vách ruột – gan.
Câu 5: Gluxit trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ?
A. Nước.
B. Axit amin.
C. Đường đơn.
D. Ion khoáng.
Câu 6: Có mấy vai trò của thức ăn đối với vật nuôi?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 7: Đối với cơ thể vật nuôi, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng để:
A. Vật nuôi hoạt động.
B. Tăng sức đề kháng của vật nuôi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 8: Đối với sản xuất và tiêu dùng, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để, trừ:
A. Vật nuôi thồ hàng cày, kéo.
B. Cung cấp thịt, trứng sữa.
C. Cunng cấp lông, da, sừng , móng.
D. Vật nuôi tăng sức đề kháng.