Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3 , 549 e V . Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s ; c = 3 . 10 8 m / s ; e = 1 , 6 . 10 - 19 C . Giới hạn quang điện của kẽm bằng:
A. 350 n m
B. 340 n m
C. 320 n m
D. 310 n m
Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3,549eV. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s; c = 3 . 10 8 m/s; 1 , 6 . 10 - 19 C. Giới hạn quang điện của kẽm bằng
A. 350 nm
B. 340 nm
C. 320 nm
D. 310 nm
Chọn đáp án A.
Áp dụng công thức tính giới hạn quang điện ta có:
A = h c λ 0 ⇒ λ 0 = h c A
6 , 625 . 10 - 34 . 3 . 10 8 3 , 549 . 1 , 6 . 10 - 19 = 350 . 10 - 9 = 350 n m
Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3,549eV. Lấy h = 6,625.10−34J.s; c = 3.108 m/s; 1,6.10−19C. Giới hạn quang điện của kẽm bằng
A. 350 nm.
B. 340 nm.
C. 320 nm.
D. 310 nm
Đáp án A
Áp dụng công thức tính giới hạn quang điện ta có:
Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55eV. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 (J.s); c = 3. 10 8 (m/s) và leV = 1,6. 10 - 19 J . Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,35mm
B. 0,29mm
C. 0,66mm
D. 0,89mm
Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J ; c = 3 . 10 8 m / s và 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 J . Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0 , 66 μ m
B. 0 , 29 μ m
C. 0 , 89 μ m
D. 0 , 35 μ m
Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s; c = 3 . 10 8 m/s và 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 J. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,66 μm
B. 0,29 μm
C. 0,89 μm
D. 0,35 μm
Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3,549 eV. Giới hạn quang điện của kẽm bằng
A. 350 nm.
B. 340 nm.
C. 320 nm.
D. 310 nm
Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3,549 eV. Giới hạn quang điện của kẽm bằng
A. 350 nm.
B. 340 nm.
C. 320 nm.
D. 310 nm
Đáp án A
Giới hạn quang điện của kẽm :
Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3,549 eV. Giới hạn quang điện của kẽm bằng
A. 350 nm
B. 340 nm
C. 320 nm
D. 310 nm
Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 μ m.
Tính công thoát êlectron khỏi kẽm.