Tích số tất cả các nghiệm thực của phương trình 7 x 2 - x + 3 2 = 49 7 bằng
A. -1
B. 1
C. - 1 2
D. 1 2
Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log 2 1 2 x + x + 2 1 2 x + x = 5 .
A. 1
B. 0
C. 2
D. 1 2
Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log 2 1 2 x + x + 2 1 2 x + x = 5.
A. 1
B. 0
C. 2
D. 0,5
Cho phương trình log 2 x = m với x > 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm thực.
A. m ≥ 0
B. m ∈ ℝ
C. m > 0
D. m ∈ ℤ
Đáp án là B
Tập giá trị của hàm số log a x = R
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình 3 ( x - 6 ) < - 3 5 x + m 2 > 7 có nghiệm.
A. m > -11.
B. m ≥ -11.
C. m < -11.
D. m ≤ -11.
Chọn A.
Hệ bất phương trình có nghiệm
⇔ 14 - m < 25 ⇔ -m < 11 ⇔ m > -11
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình
3 ( x - 6 ) < - 3 5 x + m 2 > 7 có nghiệm.
A. m > -11
B. m ≥ -11
C. m < -11
D. m ≤ -11
Chọn A
Hệ bất phương trình có nghiệm
hay 14 - m < 25 hay m > -11
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình
3 ( x - 6 ) < - 3 5 x + m 2 > 7 có nghiệm.
A. m > -11
B. m ≥ -11
C. m < -11
D. m ≤ -11
Chọn A
Ta có:
Hệ bất phương trình có nghiệm ⇔ 14 - m 5 < 5
Hay 14 - m < 25 tương đương m > -11
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình log 3 2 x - 3 log 3 x + 2 m - 7 = 0 có hai nghiệm thực x1, x2 thỏa mãn (x1 + 3)(x2 + 3) = 72.
A. m = 61 2
B. m = 3
C. K h ô n g t ồ n t ạ i
D. m = 9 2
Đáp án D.
Đặt t = log3 x => t2 – 3t + 2m – 7 = 0
PT có 2 nghiệm khi ∆ = 9 - 4 2 m - 7 = 37 - 8 m > 0
=> PT có 2 nghiệm t1; t2
⇒ log 3 x 1 = t 1 log 3 x 2 = t 2 ⇒ x 1 = 3 t 1 x 2 = 3 t 2
Khi đó theo định lý Viet ta có:
t 1 + t 2 = 3 t 1 . t 2 = 2 m - 7
Do
Đặt
Cho phương trình log 2 m = m với x > 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm thực
A. m ≥ 0
B. m ∈ R
C. m > 0
D. < 0
Cho bất phương trình 3 + x + 1 - x ≤ m + 1 - x 2 - 2 x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình có nghiệm thực.
A. m ≥ 25 4
B. m ≥ 4
C. m ≥ 6
D. m ≥ 7