Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 năm = ...tháng
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 năm 6 tháng = ……… tháng
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 năm = ……… tháng
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
30 tháng =………năm ……… tháng
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 năm 6 tháng = ...tháng
1 giờ 5 phút = ...phút
2 năm 6 tháng = 30 tháng
1 giờ 5 phút = 65 phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10 thế kỉ = ... năm
5000 năm = ... thế kỉ
1/4 thế kỉ = ... năm
1 năm 3 tháng = ... tháng.
Hướng dẫn giải:
10 thế kỉ = 1000 năm
5000 năm = 50 thế kỉ
1/4 thế kỉ = 25 năm
1 năm 3 tháng = 15 tháng.
10 thế kỉ = 1 thiên niên kỉ = 1000 năm
5000 năm = 5 thế kỉ
1/4 thế kỉ = 25 năm
1năm 3 tháng = 15 tháng
Đáp án nè:
10 thế kỉ = 1000 năm
5000 năm = 50 thế kỉ
1/4 thế kỉ = 25 năm
1 năm 3 tháng = 15 tháng
^^^ HOK TỐT NHA^^^
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a/ 3 năm 6 tháng = ...... tháng
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
28 tháng = ...năm....tháng
144 phút = ...giờ...phút
28 tháng = 2 năm 4 tháng
144 phút = 2 giờ 24 phút
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 3 năm 6 tháng = .............. tháng
2 năm rưỡi = ...............tháng
nửa năm = ............... tháng
nửa tháng 4 = ...........ngày
3/1 giờ = ............. phút
0,75 phút = ................giây
1,5giờ = ................giây
nửa giờ = ................phút
0,03giờ = ...............giây
1giờ = ...............giây
3 năm 6 tháng=42 tháng
2 năm rưỡi=30 tháng
nửa năm=6 tháng
nửa tháng 4=15 ngày
3/1 giờ=180 phút
0,75 phút=45 giây
1,5 giờ=5400 giây
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 năm 6 tháng = .......42....... tháng
2 năm rưỡi = ......36.........tháng
nửa năm = ........6....... tháng
nửa tháng 4= ....15.......ngày
3/1 giờ = .......180...... phút
0,75 phút = .......45.........giây
1,5giờ = .......5400.........giây
nửa giờ = ........30........phút
0,03giờ = .......108........giây
1giờ = ........3600.......giây
Phần tự luận
Nội dung câu hỏi 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/. 4 năm 2 tháng = .............. tháng