Một vật rắn khi kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một chút thì trọng lực có xu hướng kéo vật trở về vị trí cân bằng cũ của nó là cân bằng
A. tịnh tiến
B. bền
C. không bền
D. phiếm định
Một vật rắn khi kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một chút thì trọng lực có xu hướng kéo vật ra xa vị trí cân bằng cũ của nó là cân bằng
A. tịnh tiến
B. bền
C. không bền
D. phiếm định
Một vật rắn khi kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một chút thì trọng lực có xu hướng giữ nguyên vật ở vị trí cân bằng mới của nó là cân bằng
A. tịnh tiến
B. bền
C. không bền
D. phiếm định
Chọn câu sai
Khi vật bị kéo ra khỏi vị trí cân bằng một chút mà trọng lực của vật có xu hướng
A. kéo nó trở về vị trí cân bằng, thì đó là vị trí cân bằng bền
B. kéo nó ra xa vị trí cân bằng, thì đó là vị trí cân bằng không bền
C. giữ nó đứng yên ở vị trí mới, thì đó là vị trí cân bằng phiếm định
D. giữ nó đứng yên ở vị trí mới, thì đó là vị trí cân bằng bền
Đáp án D
Khi vật bị kéo ra khỏi vị trí cân bằng một chút mà trọng lực của vật có xu hướng giữ nó đứng yên ở vị trí mới, thì đó là vị trí cân bằng phiếm định.
Một con lắc lò xo có thể dao động điều hòa theo phương ngang. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn x 0 rồi thả nhẹ, thời gian từ lúc thả vật đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên là t 1 . Làm vật dừng lại, kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 2 x 0 rồi thả nhẹ, thời gian từ lúc thả vật đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên là t 2 . Tỉ số t 2 t 1 là:
A. 4.
B. 1
C. 2.
D. 3
Đáp án B
* Khi kéo vật ra khỏi VTCB đoạn x 0 rồi thả → vật dao động điều hòa với chu kì T, biên độ x 0
→ thời gian từ lúc thả vật đến lúc vật đi qua VTCB lần đầu tiên t 1 = T/4
* Khi kéo vật ra khỏi VTCB đoạn 2 x 0 rồi thả → vật dao động điều hòa với chu kì T, biên độ 2 x 0
→ thời gian từ lúc thả vật đến lúc vật đi qua VTCB lần đầu tiên t 2 = T/4
Vậy tỉ số t 1 t 2 = 1
Con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m=100g được treo bằng dây có chiều dài l=2m vào 1 điểm cố định. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đến vị trí sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc \(\alpha_0=\) 60o rồi thả không vận tốc ban đầu. Bỏ qua ma sát và lực cản không khí, lấy mốc thế năng là mặt phẳng ngang đi qua vị trí cân bằng của vật. Lấy g=10m/s2
a. Tính cơ năng của vật tại vị trí ban đầu.
b. Tính lực căng của dây treo khi vật qua vị trí cân bằng
a) \(h=l-l\cos\alpha_0=1m\)
\(W=W_d+W_t=mgh=1J\)
b) Tính lực căng của dây treo khi vật qua vị trí cân bằng
Hai lực tác dụng vào vật: \(\overrightarrow{P},\overrightarrow{T}\)
Hợp lực: \(\overrightarrow{F}=\overrightarrow{P}+\overrightarrow{T}=m.\overrightarrow{a_{ht}}\)
\(m\frac{v^2_0}{l}=-P+T\)
\(T=m\frac{v^2_0}{l}+mg\)
\(T=3mg-2mg\cos\alpha_0=2N\)
Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 (g), tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m / s 2 . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 ra rồi thả nhẹ. Khi vật ở li độ bằng ¼ biên độ thì lực kéo về có độ lớn là
A. 1 N.
B. 0,1 N.
C. 0,025 N.
D. 0,05 N.
Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 (g), tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m / s 2 . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Khi vật qua vị trí có tốc độ bằng nửa tốc độ cực đại thì lực kéo về có độ lớn là
A. 0,087 N
B. 0,1 N
C. 0,025 N
D. 0,05 N
Một vật dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn lực kéo về
A. tăng
B. ban đầu tăng sau đó giảm.
C. giảm.
D. ban đầu giảm sau đó tăng
Chọn C
Lực kéo về luôn có xu hướng hướng về vị trí cân bằng. Do đó khi vật từ vị trí biên về cân bằng thì độ lớn lực kéo về giảm
Một vật có khối lượng 0,4 kg được treo vào lò xo có độ cứng 80 N/m. Vật được kéo theo phương thẳng đứng ra khỏi vị trí cân bằng bằng một đoạn bằng 0,1 m rồi thả cho dao động. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 0 m/s
B. 1 m/s
C. 1,4 m/s
D. 0,1 m/s
Đáp án C
Tốc độ cực đại v m a x = ωA = 1,4 m/s