Cho phương trình: H3PO4 3 H + + PO 4 3 - . Khi thêm HCl vào:
A. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận
B. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch
C. cân bằng trên không bị chuyển dịch
D. nồng độ tăng lên
Cho các phương trình sau:
(1) C H 3 C O O H → C H 3 C O O - + H +
(2) C u S + 2 H C l → C u C l 2 + H 2 S
(3) F e S + 2 H C l → F e C l 2 + H 2 S
(4) H 3 P O 4 → H + + H 2 P O 4 -
Số phương trình được viết đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án A.
(1). Sai vì CH3COOH và chất điện ly yếu
(2). Sai vì CuS không tan trong axit HCl, H2SO4 loãng.
(3). Đúng.
(4). Sai vì H3PO4 là chất điện ly yếu
CHÚ Ý |
Khi viết phương điện ly cho các chất điện ly mạnh thì dùng mũi tên một chiều còn với các chất điện ly yếu thì ta dùng mũi tên thuận nghịch. |
a. Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trên
và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
1.
0
3( ) ( ) 2( )
t
CaCO CaO CO r r k ⎯⎯→ + 2. PO H O H PO 2 5( ) 2 3 4 r + ⎯⎯→
3.
Al H SO Al SO H + ⎯⎯→ + 2 4 2 4 3 2 ( ) 4. Zn HCl ZnCl H + ⎯⎯→ + 2 2
b. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl; CaO.
Câu 2 (2 điểm):
1. Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và nồng độ phần trăm của dung dịch bão hoà Na2SO4 ở nhiệt độ này. Biết
rằng ở 100C khi hoà tan 7,2g Na2SO4 vào 80g H2O thì được dung dịch bão hoà Na2SO4.
2. Cho 50ml dung dịch HNO3 40% có khối lượng riêng là 1,25g/ml. Hãy:
a. Tìm khối lượng dung dịch HNO3 40%? b. Tìm khối lượng HNO3?
c. Tìm nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 40%?
d. Trình bày cách pha 200ml dung dịch HNO3 0,25M từ dung dịch HNO3 40% trên
Câu 1 :
b)
Cho quỳ tím ẩm vào mẫu thử
- mẫu thử hóa đỏ là P2O5
P2O5 + 3H2O $\to$ 2H3PO4
- mẫu thử hóa xanh là Na2O,CaO
Na2O + H2O $\to $ 2NaOH
CaO + H2O $\to$ Ca(OH)2
- mẫu thử không đổi màu là NaCl
Cho hai mẫu thử còn vào dung dịch H2SO4
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là CaO
CaO + H2SO4 $\to$ CaSO4 + H2O
- mẫu thử không hiện tượng là Na2O
Câu 2 :
1)
\(S_{Na_2SO_4} = \dfrac{m_{Na_2SO_4}}{m_{H_2O}}.100 = \dfrac{7,2}{80}.100\% = 9(gam)\\ C\%_{Na_2SO_4} = \dfrac{S}{S + 100}.100\% = \dfrac{9}{100 + 9}.100\% = 8,26\%\)
Cho các phương trình sau :
(1). CH3COOH ® CH3COO- + H+
(2). CuS + 2HCl ® CuCl2 + H2S
(3). FeS + 2HCl ® FeCl2 + H2S
(4). H3PO4 ® H+ + H2PO4-
Số phương trình được viết đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hoàn thành các PTHII sau, cho biết phương trình nào là phản ứng hỏa hợp, phương trình nào là phản ứng phân huỷ, phương trình nào là phản ủng thế. Fe(OH)->Fe₂O3 + H₂O
b, Fe + HCl---->FeCl₂ + H₂
c, Al + O₂ -Al₂O,
d, PO + H₂OH,PO, Giúp em với ạ
Phản ứng hóa hợp: c
Phản ứng phân hủy: a
Phản ứng thế: b, d
1 ) 2Fe(OH)3+2O2 --- > Fe2O3 +3H2O(Pư O XH)
b ) Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2(pưt)
c) 4 Al+3O2 -t--> 2Al2O3(hóa hợp )
Phương trình điện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch là:
H3PO4 ⇔ 3H+ + PO43-
Khi thêm HCl vào dung dịch,
A. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Cân bằng trên không bị chuyển dịch.
D. Nồng độ PO43- tăng lên.
Chọn B
Theo nguyên lí chuyển dich cân bằng: cân bằng chuyển dịch theo hướng làm giảm tác động vào hệ. Do đó khi thêm H+ vào dung dịch, cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch tạo thành H3PO4.
B. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
giúp mình với!!
bằng phương pháp hóa học nhận biết các dd mất nhãn sau;
a/ Na3PO4 , NaNo3, nh4cl, (nh4)3Po4
b/ K3PO4 , KNO3, NH4NO3,(NH4)3PO4
c/ NH4NO2, (NH4)2SO4,NH4Cl, NaNỎ
d/ H3PO4, HNO3, Na3PO4, NaNO3
Cho các phản ứng sau:
1. NaOH + HClO → NaClO + H2O
2. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
3. 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O
4. NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
5. Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O
Số phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn : H+ + OH- → H2O là:
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Chọn đáp án C
1. NaOH + HClO → NaClO + H2O O H - + H C l O → C l O - + H 2 O
2. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O M g ( O H ) 2 + 2 H + → M g 2 + + H 2 O
3. 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O 3 O H - + H 3 P O 4 → P O 3 3 - + 2 H 2 O
4. NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O H + + O H - → H 2 O
5. Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O H + + O H - → H 2 O
lập các phương trình hóa học sau đây :
a) H3PO4 + K2HPO4 \(\rightarrow\)
1 mol 1 mol
b) H3PO4 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\)
1 mol 1 mol
c) H3PO4 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\)
1 mol 2 mol
d) H3PO4 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\)
2 mol 3 mol
H3PO4 + K2HPO4 →2KH2PO4
H3PO4 + Ca(OH)2 →CaHPO4 +2H2O
2H3PO4 + 3Ca(OH)2 →Ca3(PO4)2 +6H2O
Lập các phương trình hóa học sau đây:
a. H3PO4 + K2HPO4 →
1 mol 1 mol
b. H3PO4 + Ca(OH)2 →
1 mol 1 mol
c. H3PO4 + Ca(OH)2 →
1 mol 1 mol
d. H3PO4 + Ca(OH)2 →
2 mol 3 mol
a) $ K_2HPO_4 + H_3PO_4 \to 2KH_2PO_4$
b) $H_3PO_4 + Ca(OH)_2 \to CaHPO_4 + 2H_2O$
c) $H_3PO_4 + Ca(OH)_2 \to CaHPO_4 + 2H_2O$
d) $2H_3PO_4 + 3Ca(OH)_2 \to Ca_3(PO_4)_2 + 6H_2O$
Hãy phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn các phản ứng sau:
1) HNO3 + NaHCO3 →
2) Al(OH)3 + HCl →
3) Zn(OH)2 + HCl →
4) Zn(OH)2 + NaOH →
5) KOH + KHCO3 →
6) NaOH + KHCO3 →
7) H3PO4 + AgNO3 →