Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở bằng O 2 , thu được C O 2 , 1,12 lít N 2 (đktc) và 8,1 gam H 2 O . Công thức phân tử của amin là
A. C 2 H 7 N .
B. C 3 H 7 N .
C. C 4 H 9 N .
D. C 3 H 9 N
Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít oxi thu được 1,12 lít C O 2 (đktc). Công thức phân tử của 2 amin là
A. C 4 H 9 N H 2 và C 5 H 11 N H 2
B. C 3 H 7 N H 2 và C 4 H 9 N H 2
C. C H 3 N H 2 và C 2 H 5 N H 2
D. C 2 H 5 N H 2 và C 3 H 7 N H 2
Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức mạch hở bằng O 2 thu được 4,48 lít C O 2 đktc và 1,12 lít N 2 . Công thức phân tử của X là
A. C 3 H 9 N
B. C 2 H 5 N
C. C 4 H 11 N
D. C 2 H 7 N
X có CTPT là C n H 2 n + 3 N
C n H 2 n + 3 N + O 2 → n C O 2 + ½ N 2
Ta có n X = 2 n N 2 = 0 , 05.2 = 0 , 1 m o l
n C O 2 = n . n X = n . 0 , 1 = 0 , 2 → n = 2 → X l à C 2 H 7 N
Đáp án cần chọn là: D
Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. C4H11N.
C. C3H9N.
D. C2H5N.
Đáp án A
namin = 2nN2 = 0,1
→ số C = nCO2 / namin = 2 → amin C2H7N
Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2H7N
B. C4H11N
C. C3H9N
D. C2H5N
Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 (các thể tích khí đo ở dktc). Công thức phân tử của X là
A. C3H9N
B. C2H5N
C. C4H11N
D. C2H7N
Đốt cháy hòa toàn amin X ( no, đơn chức, mạch hở) bằng O2 thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Số đồng phân bậc 1 của amin X là:
A. 4.
B. 2.
C. 8.
D. 1.
Chọn D
Vì: Gọi công thức của amin no, đơn chức, mạch hở là CnH2n+3N
nCO2 = 4,48: 22,4 = 0,2 (mol) ; nN2 = 1,12 : 22,4 = 0,05 (mol)
BTNT N => CnH2n+3N = 2nN2 = 0,1 (mol)
=> n = nCO2 / nX = 0,2/ 0,1 = 2
=> CTPT: C2H7N có duy nhất đồng phân bậc 1 làCH3CH2NH2
Đốt cháy hòa toàn amin X ( no, đơn chức, mạch hở) bằng O2 thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Số đồng phân bậc 1 của amin X là
A. 4
B. 2
C. 8
D. 1
Đáp án D
Gọi công thức của amin no, đơn chức, mạch hở là CnH2n+3N
nCO2 = 4,48: 22,4 = 0,2 (mol) ; nN2 = 1,12 : 22,4 = 0,05 (mol)
BTNT N => CnH2n+3N = 2nN2 = 0,1 (mol)
=> n = nCO2 / nX = 0,2/ 0,1 = 2
=> CTPT: C2H7N có duy nhất đồng phân bậc 1 làCH3CH2NH2
Chú ý:
Đề bài hỏi đồng phân amin bậc 1, chứ không hỏi số đồng phân của amin
Đốt cháy hòa toàn amin X ( no, đơn chức, mạch hở) bằng O2 thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Số đồng phân bậc 1 của amin X là
A. 4.
B. 2.
C. 8.
D. 1.
Đáp án D
Gọi công thức của amin no, đơn chức, mạch hở là CnH2n+3N
nCO2 = 4,48: 22,4 = 0,2 (mol) ; nN2 = 1,12 : 22,4 = 0,05 (mol)
BTNT N => CnH2n+3N = 2nN2 = 0,1 (mol)
=> n = nCO2 / nX = 0,2/ 0,1 = 2
=> CTPT: C2H7N có duy nhất đồng phân bậc 1 làCH3CH2NH2
Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít C O 2 và 4,95 gam nước. Công thức phân tử của amin X là:
A. C 4 H 11 N
B. C H 5 N .
C. C 3 H 9 N .
D. C 2 H 7 N .
n C O 2 ( đ k t c ) = 4 , 48 : 22 , 4 = 0 , 2 m o l n H 2 O = 4 , 95 : 18 = 0 , 275 m o l
Đặt công thức amin no đơn chức mạch hở là C n H 2 n + 3 N : a (mol)
C n H 2 n + 3 N → n C O 2 + n + 1 , 5 H 2 O
a a a(n+1,5) (mol)
n a m i n = n H 2 O − n C O 2 1 , 5 = 0 , 275 − 0 , 2 1 , 5 = 0 , 05 m o l → n = n C O 2 n a m i n = 0 , 2 0 , 05 = 4
Vậy công thức amin là C 4 H 11 N
Đáp án cần chọn là: A