Điền vào chỗ trống (…): Tỉ số của 2,5 tạ và 80 kg là ……….
Đổi: 45 tạ = … kg. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 450
B. 405
C. 4005
D. 4500
Điền vào chỗ trống (.....)
A) Tỉ số của \(\dfrac{3}{4}m\) và 60 cm là ..................
B) Tỉ số của \(\dfrac{2}{5}\) giờ và 12 phút là .................
C) Tỉ số của 2,5 tạ và 80kg là ..................
D) Tỉ số của 2 ngày và \(3\dfrac{1}{2}\) giờ là ..................
\(\left(A\right)5:4 ; \left(B\right)2:1 ; \left(C\right)=25:8 ; \left(D\right)96:7\)
Điền số thích hợp vào chỗ trống
7,17 tạ = ...........kg
Điền số thích hợp vào chỗ trống7,17 tạ = ...........kg
TL
= 717kg nha
HT
c) Điền vào chỗ trống
Tỉ số phần trăm của:
* 5 và 8 là .................................
* 25 kg và \(\frac{3}{10}\) tạ là ...............................
* 78,1 và 25 là .....................
* Số học sinh nam của lớp em là:........................; số học sinh nữ của lớp em là.....................................
Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nam và số học sinh cả lớp là......................
lop 6
*Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là:
\(\dfrac{5}{8}.100=62,5\%\)
*đổi \(\dfrac{3}{10}\)tạ=30kg
Tỉ số phần trăm của 25kg và 30kg là:
\(\dfrac{25}{30}.100\approx83,3\%\)
*Tỉ số phần trăm của 78,1 và 25 là:
\(\dfrac{78,1}{25}.100=312,4\%\)
*Số HS nam lớp em là :15;số HS nử lớp em là: 13
*Tỉ số Phần trăm giửa số HS nam và số HS cả lớp là:
\(\dfrac{15}{15+13}.100\approx53,6\%\)
*62,5%
*\(\approx83,3\%\)
*312,4%
*15/13
*\(\approx\)53,6%
Điền <, >, = vào chỗ trống
5dag ....50g
4 tạ 30 kg.....4 tạ 3kg
8 tấn .....8100 kg
3 tấn 500 kg.......350 kg
Hướng dẫn: Đổi ra cùng một đơn vị rồi so sánh và điền dấu.
5dag = 50g
4 tạ 30 kg = 430 kg > 4 tạ 3kg = 403 kg
8 tấn = 8000 kg < 8100 kg
3 tấn 500 kg = 350 kg
cho 4/5 tạ = …kg . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 200 b.60 c.80 d.20
4 kg = \(\frac{1}{.......}\)tạ
Số thích hợp điền vào chỗ trống là
Điền số thích hợp vào chỗ trống: 4,389 tấn = … tạ 9 kg.
438
43,8
4,38
0,438
Điền dấu >,=,< vào chỗ trống:
d) 7 tạ 7kg ▭ 707 kg