Có 3 tụ điện giống nhau mắc song song mỗi tụ điện có điện dung là 6 µF. Điện dung của bộ tụ điện là
A. 9 µF
B. 18 µF
C. 4 µF
D. 2 µF
Có 3 tụ điện giống nhau mắc song song mỗi tụ điện có điện dung là 6 µF. Điện dung của bộ tụ điện là
A. 9 µF.
B. 18 µF.
C. 4 µF.
D. 2 µF.
Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C1 = 100 µF; C2 = 50 µF và được mắc vào nguồn điện như hình vẽ. Biết hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là U = 12 V. Tính:
a) Điện dung của bộ tụ điện,
b) Hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện,
c) Điện tích của mỗi tụ điện.
a) Hai tụ điện ghép song song, điện dung của bộ tụ:
\(C_{//}=C_1+C_2=100+50=150\mu F\)
b) Do hai tụ điện mắc song song nên hiệu điện thế giữa hai bản mỗi tụ điện
\(U=U_1=U_2=12V\)
c) Điện tích của mỗi tụ điện:
\(Q_1=C_1U_1=100\cdot10^{-6}\cdot12=1,2\cdot10^{-3}\left(C\right)\)
\(Q_2=C_2U_2=50\cdot10^{-6}\cdot12=6\cdot10^{-3}\left(C\right)\)
Hai tụ điện có điện dung C 1 = 0 , 4 µ F , C 2 = 0 , 6 µ F ghép song song với nhau. Mắc bộ tụ điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U < 60 V thì một trong hai tụ điện đó có điện tích bằng 3 . 10 - 5 C . Tính hiệu điện thế U ?
A. 55 V.
B. 50 V.
C. 75 V.
D. 40 V.
Hai tụ điện có điện dung C 1 = 0 , 4 µ F , C 2 = 0 , 6 µ F ghép song song với nhau. Mắc bộ tụ điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U < 60 V thì một trong hai tụ điện đó có điện tích bằng 3 . 10 - 5 C. Tính hiệu điện thế U ?
A. 55 V
B. 50 V
C. 75 V
D. 40 V
Cho 5 tụ điện C 1 = 6 µ F , C 2 = 8 µ F , C 3 = 4 µ F , C 4 = 5 µ F , C 5 = 2 µ F được mắc như hình vẽ.
Điện áp hai đầu mạch là U A B = 12 V . Giá trị U N M là
A. -51/11 V.
B. 81/11 V.
C. -8 V.
D. 3/22 V.
Cho 5 tụ điện C 1 = 6 µ F , C 2 = 8 µ F , C 3 = 4 µ F , C 4 = 5 µ F , C 5 = 2 µ F được mắc như hình vẽ.
Điện áp hai đầu mạch là U A B = 12 V. Giá trị U N M là
A. -51/11 V
B. 81/11 V.
C. -8 V
D. 3/22 V
Tích điện cho tụ điện có điện dung C 1 = 20 µ F , dưới hiệu điện thế 200 V. Sau đó nối tụ điện C 1 với tụ điện C 2 có điện dung 10µF, chưa tích điện. Sử dụng định luật bảo toàn điện tích, hãy tính điện tích của mỗi tụ điện sau khi nối chúng song song với nhau.
A. Q 1 = 2 , 67 . 10 - 3 C ; Q 2 = 1 , 33 . 10 - 3 C
B. Q 1 = 3 , 67 . 10 - 3 C ; Q 2 = 1 , 53 . 10 - 3 C
C. Q 1 = 1 , 33 . 10 - 3 C ; Q 2 = 2 , 67 . 10 - 3 C
D. Q 1 = 1 , 53 . 10 - 3 C ; Q 2 = 3 , 67 . 10 - 3 C
Tích điện cho tụ điện có điện dung C 1 = 20 µ F , dưới hiệu điện thế 200 V. Sau đó nối tụ điện C 1 với tụ điện C 2 có điện dung 10µF, chưa tích điện. Sử dụng định luật bảo toàn điện tích, hãy tính điện tích của mỗi tụ điện sau khi nối chúng song song với nhau
A. Q 1 = 2 , 67 . 10 - 3 C ; Q 2 = 1 , 33 . 10 - 3 C
B. Q 1 = 3 , 67 . 10 - 3 C ; Q 2 = 1 , 53 . 10 - 3 C
C. Q 1 = 1 , 33 . 10 - 3 C ; Q 2 = 2 , 67 . 10 - 3 C
D. Q 1 = 1 , 53 . 10 - 3 C ; Q 2 = 3 , 67 . 10 - 3 C
Tích điện cho tụ điện C 1 , điện dung 20 µF, dưới hiệu điện thế 300V. Sau đó nối tụ điện C 1 với tụ điện C 2 , có điện dung 10 µF chưa tích điện. Sau khi nối điện tích trên các bản tụ C 1 , C 2 lần lượt là Q 1 và Q 2 Chọn phương án đúng?
A. Q 2 + Q 1 = 2mC
B. Q 2 + Q 1 = 3 mC
C. Q 2 + Q 1 = 6mC
D. Q 2 + Q 1 = 1,5mC
đáp án C
+ Điện tích được bảo toàn:
Q / = Q ⇔ C 1 U / + C 2 U / = C 1 U
⇒ U / = U 1 + C 2 C 1 = 300 1 + 0 , 5 = 200 V ⇒ Q 1 = C 1 U / = 20 . 10 - 6 . 200 = 4 . 10 - 3 C Q 2 = C 2 U / = 10 . 10 - 6 . 200 = 2 . 10 - 3 C