Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In life, _________ can make a mistake; we’re all human.
A. anyone
B. someone
C. some people
D. not anybody
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He regrets ________ school early. It is the biggest mistake in his life.
A. leaving
B. to have left
C. being left
D. to leave
Đáp án A.
Ta có:
regret + V-ing: hối tiếc đã làm gì (ở quá khứ).
regret + to V: hối tiếc khi phải làm gì
Dịch: Anh ta hối tiếc đã bỏ học sớm. Đó là sai lầm lớn nhất trong cuộc đời anh ta
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Can you make yourself ____________ in French?
A. understand
B. understood
C. understanding
D. to understand
Đáp án B
Cấu trúc: make sb Vo [ bắt ai làm gì ]
Make oneself Ved: làm cho ai đó hiểu / được người khác hiểu
Câu này dịch như sau: Bạn có thể làm người khác hiểu bằng tiếng Pháp được không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Can you make yourself ______ in French?
A. understood
B. understand
C. to understand
D. understanding
Chọn A
Make yourself understood= làm cho bản thân được hiểu, giao tiếp hiệu quả.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There are lots of other situations in life when it is vital to be able to make _______promises.
A. creditable
B. credible
C. credential
D. credulous
Chọn B Câu đề bài: Có rất nhiều những tình huống khác nhau trong cuộc sống khi việc có khả năng đưa ra lởi hứa là rất quan trọng.
A. creditable (adj): đáng khen B. credible (adj): đáng tin cậy
C. credential (n): chứng chỉ D. credulous (adj): dễ tin, cả tin
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Can you make a ________ estimate of how much our expedition in the desert may be?
A. rough
B. roughly
C. roughing
D. roughen
Đáp án A.
rough(adj): thô
roughly(adv): thô lỗ
roughing(v): làm dựng lên
roughen(v): làm thô
Dịch nghĩa: Bạn có thể tính toán sơ qua cuộc thám hiểm sa mạc của chúng ta có thể tốn bao nhiêu không?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
New tax cut is designed to make life easier for _________
A. all of poor
B. most the poor
C. the poor people
D. the poor
Đáp án là D.
Cấu trúc: the + adj => danh từ tập hợp chỉ người số nhiều
Câu này dịch như sau: Việc cắt giảm thuế mới được đưa ra để làm cho cuộc sống dễ dàng hơn đối với những người nghèo.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I can’t imagine how anyone .................. clever as he is could make a terrible mistake.
A. even-rather
B. so-as
C. quite-just
D. as-such
Chọn D Câu đề bài: Tôi không thể tưởng tượng nổi sao một người thông minh như anh ta có thể phạm một lỗi lầm thậm tệ như vậy.
- as + adj + as: cấu trúc so sánh ngang bằng.
- such + a/an + N: một cái gì đó.