Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 9 2019 lúc 5:55

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

(to) demonstrate (to somebody) how, what, etc…: giải thích cho ai về cái gì

(to) prove something to somebody: chứng minh cái gì là đúng

(to) expose something to somebody: phơi bày, vạch trần

(to) teach somebody how, what, etc…: chỉ cho ai cái gì

Tạm dịch: Khi tôi đến, nhân viên bán hàng đang trình bày cho khách hàng cách sử dụng một loại máy giặt mới. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 3 2017 lúc 12:03

Đáp án A

Demonstrate: minh họa

Prove: chứng minh

Expose =  show something hidden: phơi bày

Teach: giảng dạy

Câu này dịch như sau: Khi tôi đến nơi nhân viên bán hàng đang minh họa cho khách hàng thấy cách sử dụng một loại máy giặt mới

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 10 2017 lúc 12:44

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

In contrast: Ngược lại                          However: Tuy nhiên

Moreover: Hơn thế nữa                       On the whole: Nhìn chung

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 6 2017 lúc 7:19

Đáp án D

Kiến thức về đại từ quan hệ

"customer" (khách hàng) là danh từ chỉ người => dùng đại từ quan hệ “who" để thay thế trong mệnh đề quan hệ.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
5 tháng 1 2020 lúc 6:25

Đáp án A

Kiến thức về giới từ

to be responsible for st/doing st: chịu trách nhiệm cho cái gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 5 2019 lúc 3:55

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải thích:

A. personal (adj): cá nhân                                        B. personable (adj): duyên dáng

C. personage (n): người quan trọng, nổi tiếng          D. personnel (n): bộ phận nhân sự

personnel manager: giám đốc nhân sự

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 10 2018 lúc 18:27

Đáp án D

Câu hỏi từ vựng.

A. personal (adj): mang tính cá nhân

B. personable (adj): duyên dáng

C. personage (n): người quan trọng, nổi tiếng

D. personnel (n): bộ phận nhân sự.

personnel manager: giám đốc nhân sự.

Dịch: Vị giám đốc nhân sự ngồi phía sau một chiếc bàn lớn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 4 2017 lúc 9:54

Đáp án A

Tobe responsible for: chịu trách nhiệm về việc gì.

Dịch: Khi bắt đầu làm việc, tôi chịu trách nhiệm về phần đồ chơi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 4 2018 lúc 16:20

Đáp án D