Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2Cr + 3H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3H2.
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
D. 2Al + 3CuO → t o Al2O3 + 3Cu.
Phương trình hóa học nào sau đây là đúng? A. 2Fe + 3H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + 3H2 B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 C. Al2O3 + 3H2 𝑡 𝑜 → 2Al + 3H2O D. Cu + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2
Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?
A. 2Fe + 3H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + 3H2
B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
C. Al2O3 + 3H2 𝑡 𝑜 → 2Al + 3H2O
D. Cu + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2
Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào không phải là của acid H2SO4 loãng? H2SO4 + Na2CO3 Na2SO4 + CO2 + H2O. H2SO4 + Ca CaSO4 + H2 2H2SO4 + Cu CuSO4 + 2H2O + SO2 3H2SO4 + 2Al Al2(SO4)3 + 3H2
Phản ứng không phải của acid H2SO4 loãng là :
\(Cu+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{^{^{t^o}}}CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Al +3H2SO4 -> Al2(SO4)3 +3H2.
B. 2Fe + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2.
C. Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2.
D. Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2.
Cho các phương trình hóa học sau 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑. C + H2O CO + H2. Số phản ứng oxi hóa khử là
\(Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2\)
\(C+H_2O->CO+H_2\)
=> 2 phản ứng oxh-khử
Cho phương trình hóa học hai phản ứng sau:
(1) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.
(2) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2;
Nhận định đúng là:
A. Al có tính lưỡng tính
B. Ở phản ứng (2), H2O đóng vai trò là chất oxi hóa
C. Ở phản ứng (1), anion Cl‒ trong axit HCl đóng vai trò là chất oxi hóa
D. Ở phản ứng (2), NaOH đóng vai trò là chất oxi hóa
Đáp án B
ở phản ứng (2), trong H2O số oxi hóa của H là +1, sau phản ứng trong H2 số oxi hóa là 0 → chất oxi hóa
Cho phương trình hóa học hai phản ứng sau:
(1) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.
(2) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2;
Nhận định đúng là:
A. Al có tính lưỡng tính
B. Ở phản ứng (2), H2O đóng vai trò là chất oxi hóa
C. Ở phản ứng (1), anion Cl‒ trong axit HCl đóng vai trò là chất oxi hóa
D. Ở phản ứng (2), NaOH đóng vai trò là chất oxi hóa
Đáp án B
ở phản ứng (2), trong H2O số oxi hóa của H là +1, sau phản ứng trong H2 số oxi hóa là 0 → chất oxi hóa
Cho phương trình hóa học hai phản ứng sau:
(1) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
(2) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2;
Nhận định đúng là:
A. Al có tính lưỡng tính
B. Ở phản ứng (2), NaOH đóng vai trò là chất oxi hóa
C. Ở phản ứng (1), anion Cl‒ trong axit HCl đóng vai trò là chất oxi hóa
D. Ở phản ứng (2), H2O đóng vai trò là chất oxi hóa
Chọn D.
Ở phản ứng (2), trong H2O số oxi hóa của H là +1, sau phản ứng trong H2 số oxi hóa là 0 → chất oxi hóa
Cho 2 phương trình phản ứng sau:
( 1 ) 2 Al + 6 HCl → 2 AlCl 3 + 3 H 2 ( 2 ) 2 Al + 2 NaOH + 2 H 2 O → 2 NaAlO 2 + 3 H 2
Trong các kết luận sau, kết luận nào không đúng?
A. Nhôm khử được ion H + của axit trong dung dịch axit
B. Nhôm phản ứng được với dung dịch kiềm
C. Nhôm phản ứng với cả dung dịch axit và dung dịch kiềm nên nhôm là chất lưỡng tính
D. Nhôm là kim loại có tính khử mạnh. Trong cả 2 phản ứng này, Al đều bị oxi hóa thành ion dương
Trong số các phản ứng cho sau đây có mấy phản ứng viết sai:
1. 2Al + 3MgSO4 ® Al2(SO4)3 + 3Mg
2. 2Al + 6HNO3 đặc nguội ® Al(NO3)3 + 3NO2 +3H2O
3. 8Al + 5NaOH + 3NaNO3 + 2H2O ® 8NaAlO2 + 3NH3
4. 2Al + 2NaOH ® 2NaAlO2 +3 H2
5. 2Al + 2H2O + Ca(OH)2 ® Ca(AlO2)2 + 3H2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Trong số các phản ứng cho sau đây có mấy phản ứng viết sai :
1) 2Al + 3MgSO4 → Al2(SO4)3 + 3Mg.
2) Al + 6HNO3 đặc, nguội → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O.
3) 8Al + 5NaOH + 3NaNO3 + 2H2O → 8NaAlO2 + 3NH3
4) 2Al + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2
5) 2Al + 2H2O + Ca(OH)2 → Ca(AlO2)2 + 3H2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
1) 2Al + 3MgSO4 → Al2(SO4)3 + 3Mg.
2) Al + 6HNO3 đặc, nguội → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O.
4) 2Al + 2NaOH 2NaAlO2 + 3H2
Đáp án C