Số? ( Dùng ê ke kiểm tra số góc vuông trong mỗi hình)
Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông rồi nêu từng cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau có trong mỗi hình sau:
a) Góc đỉnh E là góc vuông nên EA và ED là cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau.
Góc đỉnh D là góc vuông nên DE và DC là cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau.
b) Góc đỉnh N là góc vuông nên MN và NP là cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau.
Góc đỉnh P là góc vuông nên PN và PQ là cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau.
Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông rồi nêu từng cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau có trong mỗi hình sau:
a) Góc đỉnh E là góc vuông nên EA và ED là cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau.
Góc đỉnh D là góc vuông nên DE và DC là cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau.
b) Góc đỉnh N là góc vuông nên MN và NP là cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau.
Góc đỉnh P là góc vuông nên PN và PQ là cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau.
Dùng ê ke kiểm tra hình có mấy góc vuông trong hình:
Tự làm ê ke giấy: Gấp tờ giấy làm đôi, rồi lại gấp làm đôi tiếp (như hình vẽ).
a) Dùng ê ke trong bộ đồ dùng học tập của em, hãy kiểm tra lại góc vuông ở ê ke giấy vừa làm.
b) Dùng ê ke giấy vừa làm, em hãy tìm trong hình bên có mấy góc vuông.
a) Gấp hình theo yêu cầu bài toán sau đó kiểm tra em thấy các góc vừa gấp được là các góc vuông.
b) Trong hình bên có 3 góc vuông. Đó là các góc như hình vẽ sau:
Cho các hình sau:
a) Nêu tên hình và các đỉnh, các cạnh, các góc có trong mỗi hình trên.
b) Dùng ê ke để kiểm tra trong mỗi hình trên có mấy góc vuông.
a) Tam giác ABC có:
- Ba đỉnh: A, B, C
- Ba cạnh: AB, AC, BC
- Ba góc: A, B, C
Tứ giác MNPQ có:
- Các đỉnh: M, N, P, Q.
- Các cạnh: MN, NP, PQ, QM.
- Các góc: M, N, P, Q
Tứ giác GHIK có:
- Các đỉnh: G, H, I, K.
- Các cạnh: GH, HI, IK, KG.
- Các góc: G, H, I, K
b) Tam giác ABC có 1 góc vuông.
Tứ giác MNPQ có 2 góc vuông.
Tứ giác GHIK có 1 góc vuông.
Dùng ê ke để kiểm tra rồi nêu tên góc vuông, góc không vuông trong các hình sau:
`-` Hình `MNP:`
Góc vuông: `N`
góc không vuông: `M, P`
`-` Hình `HIK:`
Góc vuông: `I`
góc không vuông: `H, K`
a) Dùng ê ke kiểm tra rồi nêu tên góc vuông, góc không vuông trong các hình sau:
b) Đo độ dài các cạnh rồi tính chu vi, diện tích mỗi hình sau:
a) Góc vuông đỉnh N, cạnh NO, NM
Góc vuông đỉnh I, cạnh IH, IK
Góc vuông đỉnh B, cạnh BA, BC
Góc không vuông đỉnh S, cạnh ST, SR
b)
+) Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 2 cm
Chu vi của hình chữ nhật ABCD là (4 + 2) x 2 = 12 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: 4 x 2 = 8 (cm2)
+) Hình vuông GHIK có độ dài cạnh là 2 cm
Chu vi hình vuông GHIK là 2 x 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông GHIK là 2 x 2 = 4 (cm2)
Đáp số: 12 cm , 8 cm2
8 cm, 4 cm2
a) Mỗi hình sau có mấy góc?
b) Dùng ê ke để kiểm tra xem hình nào ở câu a có bốn góc vuông.
`a,`
Hình `A:` có `4` góc
Hình `B:` có `3` góc
Hình `C:` có `4` góc
Hình `D:` có `4` góc
`b,` Hình `A, D` có `4` góc vuông
Quan sát hình vẽ, thực hiện các hoạt động sau:
a) Đọc tên các hình tam giác, hình tứ giác ở trên.
b) Dùng ê ke để kiểm tra và nêu tên góc vuông, góc không vuông trong mỗi hình trên.
a) Hình tam giác ABC, hình tứ giác EGHI, hình tứ giác KLMN.
b)
Hình tam giác ABC có góc vuông đỉnh A, cạnh AB và AC.
Hình tứ giác GHIE có góc vuông đỉnh E, cạnh EG và EI; góc vuông đỉnh H, cạnh HG và HI.
Hình tứ giác KLMN có góc vuông đỉnh K cạnh KL và KN.