Cho một chiếc đu quay có bán kính R = 1m quay quanh một trục cố định. Thời gian e quay hết 4 vòng là 2s. Hãy tính tốc độ góc, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của điểm ngoài cùng đu quay.
Cho một chiếc đu quay có bán kính R = 1m quay quanh một trục cố định. Thời gian e quay hết 4 vòng là 2s. Hãy tính tốc độ góc, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của điểm ngoài cùng đu quay.
A. π rad/s; 2π m/s; 4,948.1015m/ s 2
B. 4π rad/s; 4π m/s; 3,948.1015m/ s 2
C. 3π rad/s; 3π m/s; 5,948.1015m/ s 2
D. 2π rad/s; 3π m/s; 2,948.1015m/ s 2
Chọn đáp án B
+ Áp dụng công thức
+ Vận tốc dài:
+ Gia tốc hướng tâm:
Một người ngồi trên ghế một chiếu đu quay khi chiếc đu đang quay với tốc độ 5 vòng/phút. Biết khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 m. Gia tốc hướng tâm a h t của người này bàng
A. 8,2 m/ s 2
B. 2,96. 10 2 m/ s 2
C. 29,6. 10 2 m/ s 2
D. 0,83 m/ s 2
Chọn đáp án D
Tần số của chuyển động: f = 1/12 Hz
Tốc độ góc của chuyển động: = 0,523 rad / s
Gia tốc hướng tâm:
Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m. a) Tốc độ góc của người đó là bao nhiêu. b) Gia tốc hướng tâm của người đó.
Số vòng vật quay được trong 1 phút=60s là \(\dfrac{5}{60}=\dfrac{1}{12}\) vòng.
\(\Rightarrow f=\dfrac{1}{12}\Rightarrow T=12s\)
Tốc độ góc của người đó: \(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{12}=\dfrac{\pi}{6}rad\)/s
Gia tốc hướng tâm: \(a_{ht}=r\cdot\omega^2=3\cdot\left(\dfrac{\pi}{6}\right)^2=0,8225\) m/s2.
Tần số f= 5 vòng/ phút=1/12 (vòng/s)
a. Tốc độ gốc ω= 2πf=π/6 (rad/s)
b. Gia tốc hướng tâm aht= Rω2
aht=0,82 (m/s2)
Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay hết một vòng mất 0,2 s. Tìm tốc độ dài v, tốc độ góc ω và gia tốc hướng tâm aht của một điểm nằm trên mép đĩa và cách tâm một khoảng bằng bán kính của đĩa
A. v = 62,8m/s, ω = 31,4rad/s, a h t ≈ 19,7m/ s 2
B. v = 3,14m/s, ω = 15,7rad/s, a h t ≈ 49m/ s 2
C. v = 6,28m/s, ω = 31,4rad/s, a h t ≈ 197m/ s 2
D. v = 6,28m/s, ω = 3,14rad/s, a h t ≈ 97m/ s 2 .
Chọn đáp án C
+ Tốc độ góc:
+ Tốc độ dài:
+ Gia tốc hướng tâm:
Bài 4: Trong một máy gia tốc hạt, electron chuyển động trên quỹ đạo tròn có bán kính quỹ đạo 1m. Thời gian electron quay hết 5 vòng là 5.10-7s. Hãy tính:
a) Chu kỳ.
b) Tần số
c) Tốc độ góc
d) Tốc độ dài.
e) Gia tốc hướng tâm.
1.Một đu quay có bán kính 20 m, tốc độ dài của ca bin là 10 m/s. Lấy π = √10
a. Tính tốc độ góc, chu kỳ và tần số của ca bin.
b. Gia tốc hướng tâm của ca bin?
c. Tính quãng đường ca bin đi được và góc quay của ca bin trong thời gian 30 s.
2.Một quạt máy có chiều dài cánh quạt là 20 cm, tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt
là 10 m/s. Lấy π = 3,14
a. Tính tốc độ góc, chu kỳ, tần số của cánh quạt.
b. Tính góc mà cánh quạt quay được trong thời gian 5 s.
GIẢI VÀ TÓM TẮT.
Mn giải giúp e bài này với ạ.E đang cần gấp ạ.
<Phàn trình bày là ở bạn mình chỉ vt công thức rùi tính kết quả thui nha>
Bài 1:
a,\(\omega=\dfrac{v}{r}=\dfrac{10}{20}=0,5\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
\(T=\dfrac{2\pi}{\omega}=\dfrac{2\sqrt{10}}{0,5}=4\sqrt{10}\left(s\right)\)
\(f=\dfrac{1}{T}=\dfrac{1}{4\sqrt{10}}\left(Hz\right)\)
b, \(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{10^2}{20}=5\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
c,\(s=f\cdot t\cdot2\pi r=\dfrac{1}{4\sqrt{10}}\cdot30\cdot2\cdot\sqrt{10}\cdot20=300\left(m\right)\)
<ko hiểu chỗ nào có thể liên hệ với mình nha>
<Xin lỗi bạn hôm qua mình đọc mà quên giải ý này>
bài 1
Góc quay của ca bin trong thời gian 30s
\(\Delta\varphi=\omega t=0,5\cdot30=15\left(rad\right)\)
mn chỉ em câu này với ạ
Một bánh xe bán kính 60cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2s. Tìm chu kỳ, tần số, tốc độ dài, tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe
+ Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe:
Trái đất quay quanh trục từ Bắc - Nam với chuyển động đều mỗi vòng 24h. Bán kính trái đất R= 6400km
a) Tính tốc độ góc của trái đất
b) Tính tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của 1 điểm trên đường xích đạo của Trái đất
c) Tính tốc độ dài của một điểm trên mặt đất có vĩ độ
Một đĩa tròn có đường kính 30cm quay đều quanh trục đối xứng của nó. Trong một phút, đĩa quay được 60 vòng. a. Tính chu kì, tần số và tần số góc của đĩa. b. Tính tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành đĩa. c. Tính tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm cách vành đĩa 10cm.
Đổi 30 cm =0,3 m; 1 phút =60s
a,\(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{\dfrac{N}{t}}=\dfrac{1}{\dfrac{60}{60}}=1\left(s\right)\)
\(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=2\pi\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
b,\(v=\dfrac{2\pi}{T}\cdot r=0,6\pi\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
\(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{\left(0,6\pi\right)^2}{0,3}=1,2\pi^2\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
c, Đổi 10 cm =0,1m
Khoảng cách từ tâm đến điểm được xét =0,3-0,1=0,2(m)
<Rùi tính tiếp>
\(v'=\dfrac{2\pi}{T}r'=0,4\pi\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
\(a_{ht}'=\dfrac{v'^2}{r'}=\dfrac{\left(0,4\pi\right)^2}{0,3}=\dfrac{8}{15}\pi^2\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)