Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ. Gọi Φ là từ thông gửi qua khung dây. Độ lớn của Φ bằng:
A. 0,5.B.S
B. 2B.S
C. B.S
D. –B.S
Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ. Gọi Φ là từ thông gửi qua khung dây. Độ lớn của Φ bằng:
A. 0,5.B.S.
B. 2B.S.
C. B.S.
D. –B.S.
Đáp án C
Mặt khung dây vuông góc với các đường sức từ nên pháp tuyến khung dây hợp với đường sức từ góc 0 độ hoặc 1800.
Độ lớn: ϕ = B . S . cos 0 = BS
Một khung dây hình vuông có điện trở 5Ω đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ. Từ thông qua khung dây biến thiên theo thời gian với quy luật Φ = 2 + 5t (với Φ được tính bằng Wb, t được tính bằng s). Cường độ dòng điện cảm ứng trong khung dây là
A. 1 A
B. 0,5 A
C. 5 A
D. 2 A
Chọn đáp án A
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trung khung dây e C = dΦ dt = 5 V ⇒ Cường độ dòng điện trong mạch: I = e C R = 5 5 = 1 A
Một khung dây dẫn phẳng gồm 1000 vòng dây có diện tích là 2 d m 2 . Khung được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Nếu độ lớn cảm ứng từ giảm đều từ 0,5 T xuống 0,2 T trong thời gian 0,1 s thì suất điện động cảm ứng trong khung dây có độ lớn bằng
A. 6 V
B. 60 V
C. 0,6 V
D. 12 V
Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B → . Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến n → của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ E → . Biểu thức xác định từ thông φ qua khung dây là
A. φ = NBSsinωt
B. φ = ωNBScosωt
C. φ = NBScosωt
D. φ = ωNBSsinωt
Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B → . Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến n → của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ E → . Biểu thức xác định từ thông φ qua khung dây là
A. φ = NBSsinωt.
B. φ = ωNBScosωt.
C. φ = NBScosωt.
D. φ = ωNBSsinωt.
+ Biểu thức xác định từ thông φ = NBScosωt.
Đáp án C
Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B → . Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến n → của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ E → . Biểu thức xác định từ thông φ qua khung dây là
A. φ = NBSsinωt
B. φ = ωNBScosωt
C. φ = NBScosωt
D. φ = ωNBSsinωt
Một khung dây hình tròn có diện tích S = 2 c m 2 đặt trong từ trường có cảm ứng từ B = 5 . 10 - 2 T , các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Từ thông qua mặt phẳng khung dây là
A. 10 - 1 Wb
B. 10 - 2 Wb
C. 10 - 3 Wb
D. 10 - 5 Wb.
Đáp án: D
Các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây nên
Từ thông qua mặt phẳng khung dây là:
Một khung dây hình tròn có diện tích S = 2 cm 2 đặt trong từ trường có cảm ứng từ B = 5 . 10 - 2 T , các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Từ thông qua mặt phẳng khung dây là
A. 10 - 1 Wb
B. 10 - 2 Wb
C. 10 - 3 Wb
D. 10 - 5 Wb
Đáp án D
Các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây nên
Từ thông qua mặt phẳng khung dây là:
Φ = B.S.cosα = 5. 10 - 2 .2. 10 - 4 .cos0o = 10 - 5 Wb.
Một khung dây phẳng diện tích S, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa đường sức từ và mặt phẳng khung dây là α . Từ thông qua khung dây được tính theo công thức
A. Ф = BS.cosα
B. Ф = BS.sinα C
C. Ф = BS.tanα
D. Ф = BS