Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
During the interview, you should try to ____ a good impression on your interview.
A. Create
B. have
C. give
D. try
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
To be successful in an interview, you should control the feeling of pressure and making a good impression on the interviewer.
A. successful
B. control
C. making
D. on
Đáp án D
sửa making -> make (theo luật song hành của các V nối với nhau bằng “and”)
Dịch: Để phỏng vấn thành công, bạn nên kiểm soát cảm giác áp lực và tạo ấn tượng tốt với người phỏng vấn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
To be successful in an interview, you should control the feeling of pressure and making a good impression on the interviewer.
A. successful
B. control
C. making
D. on
Đáp án D
sửa making -> make (theo luật song hành của các V nối với nhau bằng “and”)
Dịch: Để phỏng vấn thành công, bạn nên kiểm soát cảm giác áp lực và tạo ấn tượng tốt với người phỏng vấn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Being well-dress and punctual can help you create a good _____ on your interview.
A. effectiveness
B. pressure
C. employment
D. impression
Đáp án D
Cấu trúc make/create impression on somebody: gây ấn tượng cho ai
Effectiveness: hiệu quả
Pressure: áp lực
Employment: tuyển dụng
Tạm dịch: Ăn mặc gọn gang và đúng giờ có thể giúp bạn tạo ấn tượng tốt trong buổi phỏng vấn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It’s important to project a(n) ______ image during the interview.
A. optimistic
B. cheerful
C. positive
D. upbeat
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
optimistic (a): lạc quan positive (a): tích cực, quả quyết
cheerful (a): vui, phấn khởi upbeat (a): phấn khởi, lạc quan
Tạm dịch: Điều quan trọng là gợi ra một hình ảnh tích cực trong quá trình phỏng vấn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It’s important to project a(n) ______ image during the interview.
A. optimistic
B. cheerful
C. positive
D. upbeat
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It’s important to project a(n)_______image during the interview.
A. upbeat
B. cheerful
C. optimistic
D. positive
Đáp án D.
Tạm dịch: cần phải xây dựng một hình ảnh________trong suốt buổi phỏng vấn.
A. upbeat: lạc quan, vui vẻ
B. cheerful: vui vẻ, phấn khởi
C. optimistic: lạc quan
D. positive: tích cực
Ở đây nói đến hình ảnh, ấn tượng của một người dành cho công chúng, cho người phỏng vấn mình do đó đáp án hợp lý nhất là D.
Ta có collocation:
positive/ negative/ upmarket/ downmarket/ tarnished image: hình ảnh tích cực/ tiêu cực/ cao cấp/ rẻ tiền/ bị làm mờ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each unfinished sentence.
During the interview you should _______ on what the interviewer is saying.
A. look
B. centralize
C. observe
D. concentrate
Chọn đáp án D
Đáp án D. concentrate on smt: Tập trung vào cái gì
Các đáp án còn lại:
A. look (v): nhìn
B. centralize (v): rời đô, chuyển bộ máy chính quyền tới 1 nơi khác để tiếp quản
C. observe (v): quan sát
Dịch: Khi phỏng vấn, bạn nên tập trung vào những điều nhà tuyển dụng nói
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He was offered the job thanks to his _________ performance during his job interview
A. impressive
B. impressively
C. impression
D. impress
Đáp án A
- Impress (v): gây ấn tượng
- Impressive (adj): gây ấn tượng mạnh => Impressively (adv)
- Impression (n): ấn tượng
Trước danh từ “perfomance” ta phải dùng tính từ “impressive”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He was offered the job thanks to his ________ performance during his job interview.
A. impressive
B. impressively
C. compression
D. impress
Đáp án A
Chủ điểm ngữ pháp: từ loại + chức năng của tính từ Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ adj+ N.
Anh ấy đã được nhận công việc nhò có sự thể hiện ấn tượng trong buổi phỏng vấn.