Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm ở nước ta là gì?
A. Phát triển nguồn nhân lực.
B. Mở rộng thị trường lao động.
C. Phát triển nguồn nhân lực, mở rộng thị trường lao động
D. Xuất khẩu lao động.
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho giá trị xuất khẩu nhập khẩu hàng hóa ở nước ta tăng nhanh?
A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. Thị trường buôn bán mở rộng và đa dạng hóa.
D. Sự phát triển mạnh mẽ của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng.
Theo điều kiện phát triển hiện nay, dân số đông ở nước ta, sẽ tạo nên:
A. một thị trường tiêu thụ mạnh, rộng.
B. nguồn cung cấp lao động lớn.
C. trợ lực cho việc phát triển sản xuất và nâng cao đời sống người dân.
D. Tất cả đều đúng.
Nông nghiệp nước ta đang phát triển theo hướng :
A. thâm canh tăng năng suất.
B. chăn nuôi phát triển hơn trồng trọt
C. phát triển đa dạng, nhưng trồng trọt chiếm ưu thế.
D.trồng cây công nghiệp xuất khẩu
Giúp với
Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là:
Select one:
A. Tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. Mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa
C. Tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật
D. Tăng cường thu hút đầu tư cơ cấu kinh tế
A. Tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Tăng cường thu hút đầu tư cơ cấu kinh tế
Đặc điểm cơ bản về nguồn lao động nước ta:
Mỗi năm nước ta có thêm khoảng 1 triệu lao động -> dồi dào, tăng nhanh Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao. Cơ cấu lao động ở nông thôn (69,3%) cao gấp đôi ở thành thị (30,7%), cơ cấu lao động chưa qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao (70,1%).Dân số đông và tăng nhanh đã tạo sức ép đối với
A. Vấn đề phát triển công nghiệp.
B. Nguồn lao động của nước ta.
C. Tài nguyên môi trường, chất lượng cuộc sống và chính sách phát triển kinh tế xã hội.
D. Thị trường tiêu tiêu thụ sản phẩm .
Câu 20: Nhân tố giữ vai trò quyết định đến một nước đang phát triển rút ngắn, đi tắt, đón đầu tiến kịp các nước phát triển
A. phát triển nguồn lao động cả số lượng lẫn chất lượng.
B. khai thác triệt để các nguồn lực của quốc gia đang có.
C. chính sách phát triển khoa học và công nghệ của quốc gia đó.
D. tranh thủ được vốn và tri thức của các nước phát triển.
Câu 21: Quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt được gọi chung là gì?
A. Liên hợp hoá khu vực kinh tế. B. Toàn cầu hoá.
C. Xã hội hoá kinh tế lãnh thổ. D. Thương mại hoá thế giới.
Câu 22. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa?
A. Thương mại quốc tế phát triển nhanh. B. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
C. Hạn chế sự phân công lao động quốc tế. D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
Câu 23. Tổ chức có vai trò quyết định đối với tốc độ tăng trưởng thương mại thế giới
A. EU B. NAFTA C. WTO D. APEC
Câu 24. Thành viên thứ 150 của WTO là
A. Trung Quốc B. Cămpuchia C. Việt Nam D. Liên bang Nga
Câu 25. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng thế giới (WB) ngày càng có vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu là biểu hiện của
A. thương mại thế giới phát triển mạnh B. thị trường tài chính quốc tế mở rộng
C. đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh D. các công ty quốc gia có vai trò ngày càng lớn
Câu 26. Đặc điểm nào sau đây không phải của các công ty xuyên quốc gia
A. phạm vi hoạt động rộng B. nắm trong tay những của cải vật chất lớn
C. chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng D. số lượng có xu hướng giảm đi
Câu 27. Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hoá kinh tế là gì?
A. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo B. Tác động xấu đến môi trường xã hội
C. Làm ô nhiễm môi trường tự nhiên D. Làm tăng cường các hoạt động tội phạm
Câu 28. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ gồm có
A. 4 thành viên B. 3 thành viên C. 5 thành viên D.6 thành viên
Câu 29. Trong quá trình thực hiện xu hướng khu vực hoá, các quốc gia cần quan tâm giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Việc mở cửa thị trường các quốc gia.
B. Việc tạo lập thị trường khu vực rộng lớn.
C. Vấn đề tự chủ về kinh tế.
D. Vấn đề đầu tư dịch vụ giữa các khu vực với nhau.
Câu 30. Bùng nổ dân số, già hoá dân số, ô nhiễm môi trường... được coi là những vấn đề mang tính toàn cầu, vì lí do nào?
A. Gây nhiều hậu quả nghiêm trọng về mọi mặt.
B. Ảnh hưởng không tốt đến nhiều quốc gia.
C. Cần sự hợp tác của toàn cầu để giải quyết các vấn đề đó.
D. Ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế các quốc gia đang phát triển.
Câu 31. Vấn đề dân số cần giải quyết ở các nước đang phát triển hiện nay
A. bùng nổ dân số B. già hoá dân số
C. phân hoá giàu nghèo rõ nét D. tỉ lệ dân thành thị cao
Câu 32. Biện pháp quan trọng để giảm gia tăng dân số hiện nay ở các nước đang phát triển
A. giảm tỉ suất sinh B. giảm tỉ suất tử
C. tiến hành xuất khẩu lao động D. phân bố lại dân cư giữa các vùng
Câu 33. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi trong dân số thế giới ngày càng thấp, thể hiện vấn đề
A. gây bùng nổ dân số . B. số lao động ngày càng đông.
C. xu hướng già đi của dân số. D. dân số giảm dần.
Câu 34. Già hoá dân số gây nên hậu quả cơ bản là
A. thừa lao động B. thiếu lao động
C. thiếu việc làm D. chi phí chăm sóc trẻ em lớn
Câu 35: Thủ phạm gây ra hiệu ứng nhà kính làm thủng tầng ôzôn là
A. hoạt động nông nghiệp sử dụng ngày càng nhiều phân bón, thuốc trừ sâu.
B. phát triển du lịch quá tải, tác hại đến môi trường.
C. tăng lượng khí CO2 và khí CFC trong bầu khí quyển.
D. chất thải sinh hoạt thải ra môi trường.
Câu 36. Hậu quả cơ bản của hiệu ứng nhà kính là
A. tan băng ở các cực B. mực nước biển dâng cao hơn
C. nhiệt độ toàn cầu tăng lên D. xâm nhập mặn vào nội địa sâu hơn
Câu 37. Năm 2016, hiện tượng cá chết hàng loạt ở một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là do
A. nước biển nóng lên B. ô nhiễm môi trường nước
C. hiện tương thủy triều đỏ D. độ mặn của nước biển tăng
Câu 38: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu khô nóng là do
A. lãnh thổ nằm xa biển.
B. phần lớn lãnh thổ phân bố hai bên đường chí tuyến Bắc và Nam.
C. phần lớn lãnh thổ nằm gọn trong vùng Xích đạo.
D. phần lớn lãnh thổ là đất cát dễ thoát nước.
Câu 39: Trong các tiêu chí sau đây châu Phi có tiêu chí nào cao nhất so với thế giới?
A. Tuổi thọ trung bình của dân số. B. Tỉ lệ người nhiễm HIV so với dân số.
C. GDP bình quân trên đầu người. D. Trung bình số năm đi học của mỗi người.
Câu 40: Giải pháp cấp bách nhất để đưa nền kinh tế châu Phi thoát khỏi tình trạng chậm tiến là
A. giải quyết thuỷ lợi cho sản xuất nông nghiệp.
B. sử dụng tài nguyên có hiệu quả.
C. chấm dứt xung đột vũ trang.
D. gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành:
A. Công nghiệp dầu khí.
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Công nghiệp cơ khí và hoá chất.
D. Công nghiệp điện tử.
Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
Đáp án: B.
Những nhân tố nào có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta?
A. Dân cư và lao động. B.Thị trường, chính sách phát triển công nghiệp.
C. Các nhân tố kinh tế - xã hội. D.Cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng.
Những nhân tố nào có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta?
A. Dân cư và lao động. B.Thị trường, chính sách phát triển công nghiệp.
C. Các nhân tố kinh tế - xã hội. D.Cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng.
Việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta vì ?
A. Lực lượng lao động giảm nhanh trong khi nền kinh tế chưa phát triển.
B. Lực lượng lao động tăng nhanh đồng thời nền kinh tế phát triển nhanh.
C. Lực lượng lao động tăng nhanh trong khi nền kinh tế chưa phát triển.
D. Lực lượng lao động giảm nhanh trong khi nền kinh tế phát triển nhanh
Câu 1. Các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là:
A. Dân cư và lao động nông thôn, cơ sở vật chất - kĩ thuật, chính sách phát triển của Nhà nước, thị trường trong và ngoài nước.
B. Dân cư và lao động nông thôn, tài nguyên đất, nước, khí hậu và sinh vật.
C. Cơ sở vật chất - kĩ thuật, chính sách phát triển của Nhà nước, tài nguyên đất, nước
D. Tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khí hậu và tài nguyên sinh vật.
Câu 2. Các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là:
A. Tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khí hậu và tài nguyên sinh vật.
B. Dân cư và lao động nông thôn, tài nguyên đất, nước, khí hậu và sinh vật.
C. Dân cư và lao động nông thôn, cơ sở vật chất - kĩ thuật, chính sách phát triển của Nhà nước, thị trường trong và ngoài nước.
D. Cơ sở vật chất - kĩ thuật, chính sách phát triển của Nhà nước, tài nguyên đất, nước.
Câu 3. Khu vực có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta là:
A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Vùng Đồng bằng sông Hồng.
C. Các vùng Trung du và miền núi.
D. Các đồng bằng ở Duyên hải miền Trung.
Câu 4. Hạn chế của tài nguyên nước ở nước ta là:
A. Chủ yếu là nước trên mặt, nguồn nước ngầm không có.
B. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.
C. Phân bố không đều giữa các vùng lãnh thổ.
D. Khó khai thác để phục vụ nông nghiệp vì hệ thống đê ven sông.
Câu 5. Em hãy vẽ sơ đồ hệ thống cơ sở vật chất - kĩ thuật trong nông nghiệp