Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 12 2018 lúc 14:09

Đáp án A.

A. ruin: tàn phá-thường nói về các ảnh hưởng bởi thiên tai.

Các lựa chọn còn lại không phù hp:

B. damage: phá hủy, gây thiệt hại, dùng để chỉ sự hỏng hóc, hư hại của đồ vật.

C. injure (v): làm cho bị thương bởi tai nạn hoặc các nguyên nhân vật lý.

D. harm (v): hãm hại, làm hại

Ex: The kidnappers didn't harm him, thank God: Kẻ bat cóc không làm hại anh ấy, cảm ơn Chúa đã phù hộ.

Ta thấy rằng trong văn cảnh này thì mức độ tàn phá của trận lũ chỉ có thể được thể hiện rõ nét nhất qua động từ “ruin”

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 6 2017 lúc 2:30

Đáp án A.

A. ruin: tàn phá – thường nói về các ảnh hưởng bởi thiên tai.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

B. damage: phá hủy, gây thiệt hại, dùng để chỉ sự hỏng hóc, hư hại của đồ vật.

C. injure (v): làm cho bị thương bởi tai nạn hoặc các nguyên nhân vật lý.

D. harm (v): hãm hại, làm hại

Ex: The kidnappers didn’t harm him, thank God: Kẻ bắt cóc không làm hại anh ấy, cảm ơn Chúa đã phù hộ.

Ta thấy rằng trong văn cảnh này thì mức độ tàn phá của trận lũ chỉ có thể được thể hiện rõ nét nhất qua động từ “ruin”.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 10 2017 lúc 3:37

Đáp án là B.

misted/mɪstɪd/: bị che mờ

miracle /ˈmɪrəkl/ :phép màu

secret /ˈsiːkrət/: bí mật

strange /streɪndʒ/: lạ lùng

Câu này dịch như sau: Thật là nhiệm màu người tài xế vẫn còn sống trong vụ va chạm. Xe của ông hoàn toàn bị phá hủy

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 5 2018 lúc 10:58

Đáp án A

(to) wipe out: tàn phá, càn quét, giết chết

Các đáp án còn lại:

B. (to) lay off: sa thải

C. (to) put aside: để dành

D. (to) take down: tháo xuống

Dịch nghĩa: Các nhà khảo cổ học cho rằng những trận lũ lụt lớn có thể đã quét sạch loài khủng long.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 2 2019 lúc 16:45

Đáp án C

Make allowance for sb: chiếu cố, thương hại ai

Dịch: Bà hoàn toàn bị điếc. Bạn sẽ phải chiếu cố cho cô ấy

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2017 lúc 11:34

Đáp án D

Kiến thức về cụm động từ

A. start out: khởi hành

B. make up: trang điểm, quyết định, bịa đặt, làm hòa...

C. bring up: đem lên, đưa ra; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ...

D. Result in: để lại kết quả ở cái gì, dẫn tới, gây ra

Tạm dịch: Nạn phá rừng gây ra nhiều cơn lũ tàn phá ở nhiều nơi trên thế giới.

Bình luận (0)